|
|
| |
Kế hoạch đấu thầu thuốc, vật tư, hóa chất năm 2016 của TTYT TX Hương Thủy Ngày cập nhật 29/03/2016
SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TTYT THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: 586/BB-TTYT |
|
|
Hương Thuỷ, ngày 25 tháng 11 năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU THUỐC, HOÁ CHẤT, Y DỤNG CỤ VÀ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG KẾ HOẠCH: |
|
|
|
|
Kế hoạch nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
* Tổng nguồn vốn mua thuốc và dụng cụ vật tư y tế tiêu hao |
22.321.730.932 |
VNĐ |
|
* Nguồn vốn mua thuốc BHYT: |
9.364.815.600 |
VNĐ |
|
* Nguồn vốn mua thuốc phục vụ đối tượng viện phí: |
1.000.000.000 |
VNĐ |
|
Nguồn khác: |
|
|
|
* Hoá chất và dụng cụ vật tư y tế tiêu hao |
5.972.429.532 |
VNĐ |
|
* Nguồn vốn mua thuốc Y học cổ truyền |
5.984.485.800 |
VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. TÂN DƯỢC |
1.1- GÓI SỐ 1,2,3,4 VÀ 6 |
GÓI 1 : THUỐC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ ĐẠT TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC PIC/s-GMP THUỘC CÁC NƯỚC THAM GIA ICH VÀ THUỐC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ ĐẠT GMP-WHO DO BỘ Y TẾ VIỆT NAM CẤP GIẤY PHÉP VÀ ĐƯỢC CƠ QUAN QUẢN LÝ CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC THAM GIA ICH CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH |
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách,
dạng bào chế |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Acetaminophen |
80mg |
Viên |
Viên đặt |
3.000 |
2.026 |
6.078.000 |
|
2 |
Amlodipine, Perindopril |
5mg, 5mg |
Viên |
Viên, uống |
30.000 |
6.590 |
197.700.000 |
|
3 |
Bupivacaine HCl |
0,5% |
Ống |
Ống 4ml, tiêm |
1.000 |
37.872 |
37.872.000 |
|
4 |
Cefotaxime |
1g |
Lọ |
Lọ bột pha tiêm |
15.000 |
22.900 |
343.500.000 |
|
5 |
Ceftriaxone |
1g |
Lọ |
Lọ bột pha tiêm |
5.000 |
75.495 |
377.475.000 |
|
6 |
Cerebrolysin |
2152mg |
Ống |
Ống 10ml, tiêm |
1.000 |
99.800 |
99.800.000 |
|
7 |
Diclofenac |
75mg |
Ống |
Ống 3ml, tiêm |
2.000 |
7.900 |
15.800.000 |
|
8 |
Dopamin |
200mg |
Ống |
Ống 5ml, tiêm |
20 |
14.000 |
280.000 |
|
9 |
Gliclazide |
60mg |
Viên |
Viên trong vĩ tác dụng chậm, uống |
200.000 |
5.460 |
1.092.000.000 |
|
10 |
Isofluran |
100ml |
Lọ |
Lọ 100ml, tiêm |
3 |
350.000 |
1.050.000 |
|
11 |
Kali Clorid |
600mg |
Viên |
Viên giải phóng chậm, uống |
1.000 |
1.800 |
1.800.000 |
|
12 |
Lidocain Spay |
10%
khí dung |
Lọ |
Lọ xịt, dùng ngoài |
10 |
121.422 |
1.214.220 |
|
13 |
Nystatin, Neomycin,
Polymycin B |
100000IU;
35000IU;
35000UI |
Viên |
Viên trong vỉ, đặt âm đạo |
2.000 |
3.500 |
7.000.000 |
|
14 |
Oxytocin |
10UI |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
3.000 |
9.800 |
29.400.000 |
|
15 |
Propofol |
1% |
Ống |
Ống 20ml, tiêm |
100 |
63.000 |
6.300.000 |
|
16 |
Rocuronium bromide |
50mg |
Ống |
Ống 5ml, tiêm |
100 |
55.000 |
5.500.000 |
|
17 |
Sucrafat |
1g |
Gói |
Gói hỗn dịch, uống |
100.000 |
1.450 |
145.000.000 |
|
18 |
Trimetazidine |
35mg |
Viên |
Viên tác dụng chậm trong vĩ, uống |
60.000 |
2.706 |
162.360.000 |
|
GÓI 2 : THUỐC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ ĐẠT TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC PIC/s-GMP THUỘC CÁC NƯỚC KHÔNG THAM GIA ICH VÀ THUỐC NHƯỢNG QUYỀN TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT EU-GMP HOẶC PIC/s-GMP THUỘC CÁC NƯỚC THAM GIA ICH VÀ ĐƯỢC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐƯỢC BỘ Y TẾ CẤP GIẤY GMP-WHO |
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ |
ĐVT |
Quy cách |
Số
Lượng |
Đơn giá |
Thành Tiền |
Ghi chú |
19 |
Acetaminophen |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
300.000 |
250 |
75.000.000 |
|
20 |
Acetyl leucin |
500mg |
viên |
Viên trong vỉ, uống |
5.000 |
1.365 |
6.825.000 |
|
21 |
Esomeprazole |
40mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
30.000 |
3.330 |
99.900.000 |
|
22 |
Gelatin succinyl |
4% |
Chai |
Chai 500ml,
tiêm truyền |
50 |
110.300 |
5.515.000 |
|
23 |
Meloxicam |
7.5mg |
Viên |
Viên trong vỉ, uống |
150.000 |
700 |
105.000.000 |
|
24 |
Nifedipin |
10mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
500.000 |
285 |
142.500.000 |
|
25 |
Nifedipin |
20mg |
Viên |
Viên phóng thích kéo dài, uống |
200.000 |
615 |
123.000.000 |
|
26 |
Piracetam |
4g |
Ống |
Ông 20ml,
tiêm truyền |
200 |
31.500 |
6.300.000 |
|
27 |
Rebamipide |
100mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
20.000 |
3.480 |
69.600.000 |
|
28 |
Vitamin C |
1g |
Viên |
Viên sủi, uống |
50.000 |
1.300 |
65.000.000 |
|
GÓI 3: THUỐC SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN GMP - WHO |
STT |
Tên thuốc hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
29 |
21 Acid amin |
5% |
Chai |
Chai 500ml,
tiêm truyền |
500 |
63.000 |
31.500.000 |
|
30 |
Acetaminophen |
150mg |
Viên |
Viên đạn, đặt |
5.000 |
1.491 |
7.455.000 |
|
31 |
Acetaminophen |
250mg |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
100.000 |
505 |
50.500.000 |
|
32 |
Acetaminophen |
1000mg |
Chai |
Chai 100ml,
tiêm truyền |
2.000 |
21.000 |
42.000.000 |
|
33 |
Acetaminophen, Codein |
500mg, 30mg |
Viên |
Viên sủi trong vĩ, uống |
30.000 |
1.090 |
32.700.000 |
|
34 |
Acetaminophen, Methocarbamol |
325mg, 400mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
5.000 |
2.289 |
11.445.000 |
|
35 |
Acetaminophen,
Chlopheniramin |
325mg;
4mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
126 |
12.600.000 |
|
36 |
Acetylcystein |
200mg |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
150.000 |
502 |
75.300.000 |
|
37 |
Acetyl-DL-leucine |
500mg |
Ống |
Ống 5ml, tiêm |
200 |
13.698 |
2.739.600 |
|
38 |
Acid nalidixic |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
150.000 |
802 |
120.300.000 |
|
39 |
Acyclovir |
3% |
Tube |
Tube 5g, tra mắt |
100 |
49.350 |
4.935.000 |
|
40 |
Acyclovir |
200mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
50.000 |
412 |
20.600.000 |
|
41 |
Acyclovir |
5% |
Tube |
Tube 5g, dùng ngoài |
10.000 |
6.297 |
62.970.000 |
|
42 |
Adrenalin |
1mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
200 |
3.500 |
700.000 |
|
43 |
Albendazole |
400mg |
Viên |
Viên, uống |
10.000 |
2.000 |
20.000.000 |
|
44 |
Alimemazin |
5mg |
Viên |
Viên, uống |
100.000 |
69 |
6.900.000 |
|
45 |
Allopurinol |
300mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
1.000 |
420 |
420.000 |
|
46 |
Alphachymotripsin |
4200UI |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
1.000.000 |
218 |
218.000.000 |
|
47 |
Alphachymotrypsin |
5.000UI |
Ống |
Ống bột, tiêm |
500 |
5.691 |
2.845.500 |
|
48 |
Aluminum Phosphate |
12.38g |
Gói |
Gói nhũ dịch, uống |
200.000 |
1.092 |
218.400.000 |
|
49 |
Amoxicillin |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
500.000 |
525 |
262.500.000 |
|
50 |
Amoxycillin |
250mg |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
50.000 |
338 |
16.900.000 |
|
51 |
Atropin sulfat |
0,25mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
200 |
520 |
104.000 |
|
52 |
Azithromycin |
250mg |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
1.000 |
2.000 |
2.000.000 |
|
53 |
Betamethason dipropionat
Clotrimazol, Gentamycin |
0,064%, 1%,
0,1% |
Tube |
Tube 10g,
dùng ngoài |
5.000 |
3.590 |
17.950.000 |
|
54 |
Betamethazol |
0,064% |
Tube |
Tube 30g,
dùng ngoài |
5.000 |
30.500 |
152.500.000 |
|
55 |
Calci chlorid |
10% |
Ống |
Ống 5ml, tiêm |
20 |
1.554 |
31.080 |
|
56 |
Calci lactat |
500mg/10ml |
Ống |
Ống 10ml, uống |
50.000 |
3.350 |
167.500.000 |
|
57 |
Captopril |
25mg |
Viên |
Viên, uống |
25.000 |
97 |
2.425.000 |
|
58 |
Carbocistein; Salbutamol |
125mg,
1mg/ 5ml |
Chai |
Chai 60ml, uống |
2.000 |
22.093 |
44.186.000 |
|
59 |
Cefaclor |
250mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
20.000 |
1.742 |
34.840.000 |
|
60 |
Cefaclor |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
70.000 |
7.790 |
545.300.000 |
|
61 |
Cefadroxil |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
20.000 |
828 |
16.560.000 |
|
62 |
Cefixim |
100mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
10.000 |
919 |
9.190.000 |
|
63 |
Cefixim |
50mg |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
100.000 |
1.240 |
124.000.000 |
|
64 |
Cefuroxim |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
200.000 |
3.450 |
690.000.000 |
|
65 |
Cephalexin |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
500.000 |
1.245 |
622.500.000 |
|
66 |
Cephalexin |
250mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
439 |
43.900.000 |
|
67 |
Cetirizin |
10mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
80.000 |
65 |
5.200.000 |
|
68 |
Cinnarizin |
25mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
500.000 |
49 |
24.500.000 |
|
69 |
Ciprofloxacin |
200mg |
Chai |
Chai 100ml, tiêm truyền |
500 |
17.640 |
8.820.000 |
|
70 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
10.000 |
525 |
5.250.000 |
|
71 |
Clarythromycin |
250mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
20.000 |
4.400 |
88.000.000 |
|
72 |
Clobetasol Propionate |
0.05% |
Tube |
Tube 30g, dùng ngoài |
3.000 |
31.500 |
94.500.000 |
|
73 |
Clotrimazol |
100mg |
Viên
đặt |
Viên đặt |
4.000 |
890 |
3.560.000 |
|
74 |
Colchicine |
1mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
15.000 |
399 |
5.985.000 |
|
75 |
Chlorpheniramin |
4mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
300.000 |
42 |
12.600.000 |
|
76 |
Dexamethason, Tobramycin |
5mg, 15mg |
Lọ |
Lọ 5ml, nhỏ mắt |
2.000 |
10.983 |
21.966.000 |
|
77 |
Diclofenac |
50mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
50.000 |
102 |
5.100.000 |
|
78 |
Diethylphtalat |
|
Chai |
Chai 17ml,
dùng ngoài |
1.500 |
5.102 |
7.653.000 |
|
79 |
Digoxin |
0,25mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
500 |
710 |
355.000 |
|
80 |
Diosmectit |
3g |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
100.000 |
898 |
89.800.000 |
|
81 |
Doxycyclin |
100mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
10.000 |
298 |
2.980.000 |
|
82 |
Drotaverin hydroclorid |
40mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
330 |
33.000.000 |
|
83 |
Enalapril |
5mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
50.000 |
98 |
4.900.000 |
|
84 |
Erythromycin |
250mg |
Gói |
Gói trong hộp, uống |
10.000 |
1.300 |
13.000.000 |
|
85 |
Erythromycin |
250mg |
Viên |
Viên, uống |
20.000 |
727 |
14.540.000 |
|
86 |
Fenofibrate |
160mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
10.000 |
641 |
6.410.000 |
|
87 |
Furocemid |
20mg |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
200 |
5.500 |
1.100.000 |
|
88 |
Furosemid |
40mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
5.000 |
144 |
720.000 |
|
89 |
Gentamycin |
0,3% |
Lọ |
Lọ 5ml, nhỏ mắt |
1.000 |
2.142 |
2.142.000 |
|
90 |
Gentamycin |
80mg |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
20.000 |
990 |
19.800.000 |
|
91 |
Glucosamin |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
50.000 |
305 |
15.250.000 |
|
92 |
Glucose |
5% |
Chai |
Chai 500ml,
tiêm truyền |
4.000 |
7.140 |
28.560.000 |
|
93 |
Kẽm gluconat |
70mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
20.000 |
440 |
8.800.000 |
|
94 |
Ketoconazol |
2% |
Tube |
Tube 10g,
dùng ngoài |
3.000 |
4.700 |
14.100.000 |
|
95 |
Lactobacillus acidophilus |
1g
(1 tỷ vi sinh) |
Gói |
Gói bột, uống |
200.000 |
840 |
168.000.000 |
|
96 |
Lidocain hydroclorid |
2% |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
10.000 |
540 |
5.400.000 |
|
97 |
Magnesi sulfat |
15% |
Ống |
Ống 10ml, tiêm |
100 |
2.600 |
260.000 |
|
98 |
Magnesi, B6 |
470mg, 5mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
1.000.000 |
135 |
135.000.000 |
|
99 |
Manitol |
20% |
Lọ |
Lọ 250ml, tiêm truyền |
20 |
17.850 |
357.000 |
|
100 |
Metoclopramid |
10mg |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
50 |
1.680 |
84.000 |
|
101 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Lọ |
Lọ bột, tiêm |
500 |
18.375 |
9.187.500 |
|
102 |
Metronidazol |
250mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
300.000 |
110 |
33.000.000 |
|
103 |
Metronidazol |
500mg |
Chai |
Chai 100ml, tiêm truyền |
1.000 |
9.450 |
9.450.000 |
|
104 |
Metronidazol, Spiramycin |
125mg,
750.000UI |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
5.000 |
830 |
4.150.000 |
|
105 |
Natri Clorua |
0,9% |
Lọ |
Lọ 10ml, nhỏ mắt |
5.000 |
1.496 |
7.480.000 |
|
106 |
Natri Clorua |
0.9% |
Chai |
Chai 500ml, tiêm truyền |
3.000 |
6.930 |
20.790.000 |
|
107 |
Natriclorid; Natri Citrate; Kali clorid; Glucose khan |
2,7g, 0,52g
0,3g, 0,58g |
Gói |
Gói bột, uống |
30.000 |
1.302 |
39.060.000 |
|
108 |
Nước cất |
500ml |
chai |
Chai 500ml |
200 |
7.823 |
1.564.600 |
|
109 |
Nước cất |
5ml |
Ống |
Ống 5ml, tiêm |
15.000 |
700 |
10.500.000 |
|
110 |
Nước Oxy già |
3% |
Lọ |
Lọ 20ml, dùng ngoài |
3.000 |
1.000 |
3.000.000 |
|
111 |
Ofloxacin |
0,3% |
Lọ |
Lọ 5ml, nhỏ mắt |
2.000 |
7.400 |
14.800.000 |
|
112 |
Ofloxacin |
200mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
50.000 |
338 |
16.900.000 |
|
113 |
Omeprazol |
20mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
200.000 |
197 |
39.400.000 |
|
114 |
Omeprazole |
40mg |
Lọ |
Lọ bột, tiêm |
200 |
28.497 |
5.699.400 |
|
115 |
Oxytocin |
5UI |
Ống |
Ống 1ml, tiêm
TM và TB |
15.000 |
2.142 |
32.130.000 |
|
116 |
Papaverin |
40mg |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
3.000 |
4.500 |
13.500.000 |
|
117 |
Piracetam |
400mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
500.000 |
235 |
117.500.000 |
|
118 |
Povidone iodine |
10% |
Lọ |
Lọ 125 ml,
dùng ngoài |
5.000 |
42.400 |
212.000.000 |
|
119 |
Prednisolone |
5mg |
Viên |
Viên, uống |
70.000 |
156 |
10.920.000 |
|
120 |
Ringer lactat |
500ml |
Chai |
Chai 500ml,
tiêm truyền |
8.000 |
7.035 |
56.280.000 |
|
121 |
Roxithromycin |
150mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
10.000 |
480 |
4.800.000 |
|
122 |
Salbutamol |
2mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
95 |
9.500.000 |
|
123 |
Sorbitol |
5g |
Gói |
Gói 5g, uống |
20.000 |
438 |
8.760.000 |
|
124 |
Sucralfat |
1g |
Gói |
Gói, uống |
100.000 |
1.450 |
145.000.000 |
|
125 |
Terpin Codein |
100mg, 10mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
50.000 |
205 |
10.250.000 |
|
126 |
Tinidazol |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
30.000 |
410 |
12.300.000 |
|
127 |
Theophyllin |
100mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
30.000 |
50 |
1.500.000 |
|
128 |
Vitamin B1 |
250mg |
Viên |
Viên trong vĩ , uống |
150.000 |
245 |
36.750.000 |
|
129 |
Vitamin B1, B6, B12 |
125mg, 125mg,
125mcg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
300.000 |
188 |
56.400.000 |
|
130 |
Vitamin C |
500mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
300.000 |
350 |
105.000.000 |
|
131 |
Vitamin E |
400UI |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
560 |
56.000.000 |
|
132 |
Vitamin K1 |
10mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
5.000 |
2.940 |
14.700.000 |
|
133 |
Vitamin PP |
50mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
75 |
7.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.668.159.680 |
|
GÓI 4 : THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC |
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
134 |
Amoxicilin, acid clavulanic |
250mg; 31.25mg |
Gói |
Thuốc bột uống |
70.000 |
5.780 |
404.600.000 |
|
135 |
Amoxicillin, Acid clavulanic |
500mg; 125mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
150.000 |
2.730 |
409.500.000 |
|
136 |
Cefuroxim |
250mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
100.000 |
1.760 |
176.000.000 |
|
137 |
Isosorbid-5-mononitrat |
60mg |
Viên |
Viên nén tác dụng kéo dài |
1.000 |
2.500 |
2.500.000 |
|
138 |
Metformin SR |
1000mg |
Viên |
Viên giải phóng chậm, uống |
100.000 |
2.280 |
228.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.220.600.000 |
|
GÓI SỐ 6 : THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC HOẶC THUỐC TƯƠNG ĐƯƠNG ĐIỀU TRỊ VỚI BIỆT DƯỢC GÔC VÀ THUỐC THUỘC DANH MỤC THUỐC HIẾM |
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
139 |
Amiodaron |
200mg |
Viên |
Viên trong vỉ, uống |
1.000 |
1.450 |
1.450.000 |
|
140 |
Drotaverin hydrochloride |
40mg/2ml |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
3.000 |
5.306 |
15.918.000 |
|
141 |
Hyoscine N-Butylbromide |
20mg/ml |
Ống |
Ống 1ml dung dịch,tiêm |
100 |
8.376 |
837.600 |
|
142 |
Ipratropium bromide; Fenoterol hydrobromide |
100ml dung dịch khí dung chứa 25mg + 50mg |
Lọ |
Lọ 20ml dung dịch, khí dung |
100 |
132.320 |
13.232.000 |
|
143 |
Meloxicam |
15mg/1,5ml |
ống |
Ống 1.5ml, tiêm |
500 |
21.945 |
10.972.500 |
|
144 |
Nifedipine |
10mg |
Viên |
Viên trong vỉ, uống |
50 |
2.253 |
112.650 |
|
145 |
Salbutamol sulfat |
100mcg/ liều |
Bình |
Bình xịt 200 liều |
50 |
76.379 |
3.818.950 |
|
146 |
Salbutamol sulfat |
5mg/2,5ml |
Ống |
Ống khí dung |
1.000 |
8.513 |
8.513.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54.854.700 |
|
Tổng cộng : 146 khoản |
10.172.383.600 |
|
Mười tỷ, một trăm bảy mươi hai triệu, ba trăm tám mươi ba ngàn, sáu trăm đồng./. |
----
1.2- GÓI SỐ 5, 9 VÀ 10 |
GÓI 5 : THUỐC KHÔNG ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TRÊN |
STT |
Tên thuốc hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách,
dạng bào chế |
Vùng SX |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Acid Tranexamic |
250mg |
Ống |
Ống 5ml, tiêm |
|
200 |
5.600 |
1.120.000 |
|
2 |
Fluocinolon acetonid |
0,025% |
Tube |
Tube 15g,
dùng ngoài |
|
2.000 |
5.040 |
10.080.000 |
|
3 |
Insulin 30/70 |
100UI/ml |
Lọ |
Lọ 10ml, tiêm |
|
100 |
141.000 |
14.100.000 |
|
4 |
Mecobalamin |
1500mcg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
|
30.000 |
730 |
21.900.000 |
|
5 |
Metronidazol, Neomycinsulfat,
Nystatin |
500mg,
65.000UI,
100.000UI |
Viên |
Viên trong vĩ, đặt |
|
40.000 |
1.400 |
56.000.000 |
|
6 |
Misoprostol |
200mcg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
|
3.000 |
4.800 |
14.400.000 |
|
7 |
Progesteron |
100mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
|
5.000 |
6.625 |
33.125.000 |
|
8 |
Terbutaline |
0,5mg/1ml |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
|
20 |
7.900 |
158.000 |
|
9 |
Tobramycin |
0.3% |
Lọ |
Lọ 10ml, nhỏ mắt |
|
2.000 |
4.998 |
9.996.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.879.000 |
|
GÓI SỐ 9 : THUỐC GÂY NGHIỆN VÀ HƯỚNG TÂM THẦN, TIỀN CHẤT |
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách,
dạng bào chế |
Vùng SX |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
10 |
Diazepam |
10mg |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
200 |
7.560 |
1.512.000 |
|
11 |
Diazepam |
5mg |
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
GMP-WHO |
12.000 |
231 |
2.772.000 |
|
12 |
Ergometrine maleate |
0,2mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
500 |
7.900 |
3.950.000 |
|
13 |
Ephedrin |
10mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
GMP-WHO |
300 |
2.520 |
756.000 |
|
14 |
Ephedrin |
30mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
200 |
12.000 |
2.400.000 |
|
15 |
Fentanyl |
0,1mg |
Ống |
Ống 2ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
150 |
10.500 |
1.575.000 |
|
16 |
Fentanyl |
0,5mg |
Ống |
Ống 10ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
400 |
21.000 |
8.400.000 |
|
17 |
Ketamin |
50mg |
Lọ |
Ống 10ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
30 |
34.000 |
1.020.000 |
|
18 |
Midazolam |
5mg |
Lọ |
Lọ 1ml, tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
60 |
16.800 |
1.008.000 |
|
19 |
Morphin |
10mg |
Ống |
Ống 1ml, tiêm |
GMP-WHO |
800 |
6.000 |
4.800.000 |
|
20 |
Phethidin |
100mg |
Ống |
tiêm |
EMA, ICH, PIC/s |
200 |
16.800 |
3.360.000 |
|
Tổng cộng : 20 khoản |
192.432.000 |
|
Một trăm chín mươi hai triệu, bốn trăm mươi hai ngàn./. |
---
II. THUÔC Y HỌC CỔ TRUYỀN |
2.1- GÓI 7A : THUỐC CAO ĐƠN HOÀN TÁN |
TT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ
Hàm lượng |
ĐVT |
Quy cách |
Vùng SX |
Số
lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). |
|
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
|
200.000 |
620 |
124.000.000 |
|
2 |
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. |
|
Viên |
Viên, uống |
|
200.000 |
900 |
180.000.000 |
|
3 |
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). |
|
Viên |
Viên trong vĩ, uống |
|
200.000 |
3.150 |
630.000.000 |
|
4 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). |
|
Gói |
Gói, uống |
|
50.000 |
4.000 |
200.000.000 |
|
5 |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
|
Viên |
Viên, uống |
|
300.000 |
4.120 |
1.236.000.000 |
|
6 |
Hoàn An Thần |
|
Viên |
Viên,
uống |
|
50.000 |
1.155 |
57.750.000 |
|
7 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). |
|
Chai |
Chai,
dùng ngoài |
|
30.000 |
18.000 |
540.000.000 |
|
8 |
Cao xương hỗn hợp, hoàng bá, tri mẫu, trần bì, bạch thược, can khương, thục địa |
0,75g; 2,4g; 0,3g; 0,6g; 0,6g; 0,15g; 0,6g |
Gói |
Hộp 20 gói 5g |
|
100.000 |
3.500 |
350.000.000 |
|
9 |
Thục địa, hoài sơn, sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. |
32g; 16g; 16g; 12g; 12g; 12g |
Chai |
Hộp 1 chai 100ml |
|
50.000 |
27.000 |
1.350.000.000 |
|
Tổng cộng : 09 khoản |
4.667.750.000 |
|
Bốn tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu, bảy trăm năm mươi ngàn đồng./. |
---
2.3- GÓI 7C : THUỐC CHÍN |
TT |
Tên thuốc |
Tên khoa học |
ĐVT |
Nguồn
gốc |
Bộ phận dùng |
Chất lượng
(theo cảm quan) |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Ba kích |
Radix Morindae officinalis |
Kg |
N |
Rễ đã phơi khô của cây Ba Kích |
Rễ hình trụ tròn hoặc dẹt, cong queo, dài 3cm trở lên, đường kính 0.3cm, mặt ngoài màu nâu xám. |
20 |
165.000 |
3.300.000 |
2 |
Bá tử nhân |
Semen Platycladi orientalis |
Kg |
B |
Hạt trong (nón cái) già, được phơi hoặc sấy khô của cây trắc bá. |
Hình trứng hoặc bầu dục, dài 4-7 mm, đường kính 1,5-3mm. Mặt ngoài màu trắng hơi vàng. Có phủ 1 vỏ lụa dạng màng. Hạt mềm, nhiều dầu. Mùi thơm nhẹ vị nhạt.
Không lẫn đất cát, tạp chất. |
70 |
45.000 |
3.150.000 |
3 |
Bạch chỉ |
Radix Angelicae dahuricae |
Kg |
N |
Rễ Bạch Chỉ phơi khô |
Hình trụ, đầu trên hơi vuông mang vết tích của cổ rễ, đầu dưới nhỏ dần. Mặt ngoài màu vànghay nâu nhạt có nhiều lớp nhăn dọc nhiều lỗ vỏ lồi lên nằm ngang xếp thành 4 hàng dọc. Mùi thơm hơi hắc, vị hơi cay. Thái mỏng phơi khô. |
130 |
62.000 |
8.060.000 |
4 |
Bạch linh |
Poria |
Kg |
B |
Thể quả nấm đã phơi khô của nấm phục linh |
Đã cạo bỏ vỏ đen thái thành miếng hạt lựu phơi khô có màu trắng xám vị đắng. |
250 |
117.000 |
29.250.000 |
5 |
Bạch thược |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Kg |
B |
Rễ đã bỏ vỏ phơi khô của cây
Thược Dược |
Rễ hình trụ tròn, thẳng hoặc uốn cong dài 10-20cm, đường kính 1- 2,0cm, mặt ngoài hơi trắng hoặc hồng nhạt. Vị hơi đắng, đã được bào phiến mỏng phơi khô. |
250 |
125.000 |
31.250.000 |
6 |
Bạch truật |
Rhizoma Atractylodis
macrocephalae |
Kg |
B |
Thân rễ phơi khô của cây Bạch Truật |
Rễ hình chuỳ có nhiều mấu phình ra, phía trên thót nhỏ, hoặc từng khúc mập, nạc, dài 5-10cm, đường kính 2-5cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt hoặc xám, mặt cắt màu vàng, mùi thơm nhẹ. Đã được thái mỏng, sao vàng |
200 |
100.000 |
20.000.000 |
7 |
Bán hạ chế |
Rhizoma Typhonii |
Kg |
B |
Thân rễ đã chế biến
khô của cây bán hạ |
Hình cầu hay hình tròn dẹt; đường kính 1- 1,5cm,màu trắng hay vàng nhạt,Chất cứng chắc;mặt cắt trắng và có nhiều tinhbột ,không mùi ,vị hăng, Đã được chế và sao vàng |
5 |
90.000 |
450.000 |
8 |
Bổ cốt toái |
Rhizoma Drynariae |
Kg |
B |
Thân rễ đã phơi khô của cây Cốt Toái Bổ |
Thân rễ dẹt, cong queo, dài 5-15cm, rộng 1-3cm phủ dày lông dạng vảy, thể nhẹ giòn dễ bẻ gãy. Đã được thái phiến phơi khô . |
200 |
50.000 |
10.000.000 |
9 |
Cam thảo |
Radix Glycyrrhizae |
Kg |
B |
Rễ phơi khô của cây Cam thảo |
Rễ hình trụ hơi cong queo thường dài từ 20 - 30 cm, đường kính 5 - 10 mm. Mặt ngoài không cạo vỏ thì màu nâu đỏ. Cắt ngang có nhiều tia từ trung tâm toả ra. Mùi đặc biệt, vị ngọt hơi khe cổ. Đã được thái phiến mỏng, phơi khô. |
200 |
100.000 |
20.000.000 |
10 |
Can
khương |
Rhizoma Zingiberis |
Kg |
N |
Thân rễ ( củ)
cây gừng |
Củ to, chắc già, phơi khô, mùi thơm, vị cay thái lát,phơi sấy khô |
50 |
107.900 |
5.395.000 |
11 |
Cát cánh |
Radix Platycodi grandiflori |
Kg |
B |
Rễ để nguyên hoặc cạo vỏ phơi khô của cây Cát cánh |
Rễ hình trụ thuôn dần về phía dưới đôi khi phân nhánh, dài 5 - 15 cm, đường kính 0.7 - 2 cm. Mặt ngoài màu vàng nhạt có nhiều rảnh nhăn nheo. Mặt cắt ngang màu trắng ngà,không mùi vị ngọt hơi đắng, được thái mỏng, phơi khô. |
50 |
180.000 |
9.000.000 |
12 |
Cát căn |
Radix Puerariae thomsonii |
Kg |
N |
Rễ (gọi là củ) phơi khô của cây sắn dây |
Củ hình tròn không đều, được cắt từng miếng vuông mỏng, sắc trắng, vàng nhạt. Nhiều bột, ít xơ. Vị ngọt, được thái mỏng phơi khô |
80 |
65.000 |
5.200.000 |
13 |
Cát lâm sâm (Phiến) |
Radix Millettiae Speciosae |
Kg |
B |
Rễ củ thái mỏng phơi khô của cây Cát lâm sâm |
Mặt cắt ngang màu trắng trong, khô mềm dẻo.
Đường kính 2-4cm. Thái lát mỏng phơi khô |
50 |
1.800.000 |
90.000.000 |
14 |
Câu đằng |
Ramulus cum unco Uncariae |
Kg |
B |
Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc câu đã phơi hay sấy khô của cây Câu đằng |
Thân vuông màu nâu thẫm, được cắt đoạn 2 - 3 cm,
đường kính 2 - 5 mm. Chất cứng, dai, không mùi, vị nhạt, phơi sấy khô . |
70 |
132.000 |
9.240.000 |
15 |
Câu kỷ tử |
Fructus Lycii |
Kg |
B |
Quả chín phơi khô của cây Câu kỷ |
Quả hình trứng dài hay trái xoan, 2 đầu hơi lõm,dài 1-2cm, đường kính 5 -7mm. Mặt ngoài đỏ sẫm,mềm,bóng,thường nhăn nheo.Chất mềm vị ngọt hơi chua, khô |
230 |
170.000 |
39.100.000 |
16 |
Cẩu tích |
Rhizoma Cibotii |
Kg |
N |
Rễ củ của cây Cẩu tích, đốt cháy lông, đồ mềm thái lát phơi khô |
Miếng cắt ngang thịt có vân, màu nâu sẫm. Vị hơi đắng, ngọt. Không còn lông, thái mỏng phơi khô |
200 |
33.800 |
6.760.000 |
17 |
Cúc hoa |
Flos Chrysanthemi indici |
Kg |
N |
Cụm hoa đã chế biến phơi khô của cây Cúc hoa |
Màu vàng hơi nâu, đường kính 0..5-1.2cm. Hoa hình lưỡi nhỏ 1 vòng, đơn tính. Chất nhẹ, mùi thơm, vị đắng, khô. |
200 |
195.000 |
39.000.000 |
18 |
Chỉ xác |
Fructus Aurantii |
Kg |
N |
Quả trấp già, chín phơi khô |
Quả trấp già, chín bổ đôi, cùi dày, ruột bé, cứng chắc |
20 |
51.000 |
1.020.000 |
19 |
Dâm dương hoắc |
Herba Epimedii |
Kg |
B |
Lá đã phơi khô của cây Dâm dương hoắc |
Lá hình tim, dạng trứng, dài 12cm, rộng 10cm, đầu nhọn, mép có răng cưa nhỏ, nhọn, lá mỏng như giấy, phơi giòn khô màu lục tro hoặc lục vàng. |
120 |
145.000 |
17.400.000 |
20 |
Đại hồi |
Fructus IILicii veri |
Kg |
N |
Quả chín phơi khô của cây hồi |
Quả phức gồm 8 đại xếp thành sao quanh 1 trụ trung tâm đại hinh lòn thuyền quả có mùi thơm dễ chịu vị ngọt. |
30 |
80.000 |
2.400.000 |
21 |
Đại táo |
Fructus Ziziphi jujubae |
Kg |
B |
Quả chín đã phơi khô của cây Đại táo |
Quả hình bầu dục dài 2-3cm, đường kính 1.5-2cm. Mặt ngoài màu hồng tối. Vỏ quả ngoài mỏng. Vỏ quả giữa là thịt mềm,xốp, dính nhuyễn. Bên trong là 1 hạch cứng rắn hình thoi dài. Mùi thơm đặc biệt, vị ngọt. |
230 |
60.000 |
13.800.000 |
22 |
Đan sâm |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Kg |
B |
Rễ cây Đan Sâm |
Phiến dày 2-3mm hoặc đoạn nhỏ gần bằng 2cm, màu đỏ tía sẫm, chắc khô. Thái lát phơi khô |
200 |
105.000 |
21.000.000 |
23 |
Đảng sâm |
Radix Codonopsii |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Đẳng sâm |
Rễ hình trụ tròn hơi uốn cong, dài 10 - 35 cm, đường kính0.4 - 2 cm. Rễ dẻo, mặt cắt ít bằng phẳng, vỏ màu vàng nhạt lõi màu trắng ngà. Mùi thơm dịu, vị ngọt thái mỏng |
250 |
115.000 |
28.750.000 |
24 |
Đào nhân |
Semen Pruni |
Kg |
B |
Hạt lấy ở quả chín đã phơi khô của cây đào |
Hạt hình trứng dẹt, dài 1.2 - 1.8 cm, rộng 0.8 - 1.2 cm, dày 0.2 - 0.4 cm. Mặt ngoài có màu nâu vàng, phần giữa phình to, hơi lệch, bờ cạnh tương đối mỏng. Vỏ hạt mỏng, nhìềuchất dầu |
50 |
170.000 |
8.500.000 |
25 |
Địa long |
Lumbricus. |
Kg |
N |
Thân của con trùn bỏ ruột phơi sấy khô |
Dài khoảng 15 cm. Đưòng kình 5cm. Có mùi tanh |
5 |
580.000 |
2.900.000 |
26 |
Đổ trọng |
Cortex Eucommiae |
Kg |
B |
Vỏ thân đã phơi khô của cây Đỗ trọng B |
Từng tấm phẳng dày 0.2-0.5cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, cónhiều vết nhăn dọc. Mặt bẻ có nhiều sợi trắng, có tính đàn hồi như cao su đã được thái từng dung dài. |
230 |
78.000 |
17.940.000 |
27 |
Độc hoạt |
Radix Angelicae pubescentis |
Kg |
B |
Rễ phơi khô của cây Độc hoạt |
Rễ cái hơi hình trụ, trên to, dưới nhỏ, đầu dưới phân 2-3
nhánh, dài 10-30 cm. Đầu rễ phình ra, hình nón ngược với nhiều vân ngang. Đường kính 1.5 - 3 cm, đỉnh trên còn sót ít gốc thân. Mùi thơm đặc biệt, vị đắng và hăng, nếm hơi tê lưỡi, thái mỏng phơi. |
230 |
105.000 |
24.150.000 |
28 |
Đương quy (Toàn quy) |
Radix Angelicae sinensis |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Đương quy |
Rể cái hình trụ, Đường kính 1- 2.5 cm. Trên to dưới nhỏ. Mùi thơm đặc biệt. Vị ngọt, cay và hơi đắng, có nhiều tinh dầu, củ mềm dẻo, thái lát phơi khô. |
250 |
80.000 |
20.000.000 |
29 |
Hạ khô thảo |
Spica Prunellae |
Kg |
B |
Cụm hoa |
Cụm hoa được phơi khô, không vụn nát |
130 |
150.000 |
19.500.000 |
30 |
Hà thủ ô đỏ |
Radix Fallopiae multiflorae |
Kg |
N |
Rễ củ đã phơi khô của cây Hà thủ ô |
Rễ củ hình tròn, dài, không đều, thái lát, phơi khô. Mặt cắt ngang có lớp bần mỏng màu nâu sẫm, vỏ màu đỏ hồng, có nhiều bột, vị chát, thái phiến, phơi khô. |
200 |
128.900 |
25.780.000 |
31 |
Hạnh nhân |
Semen Armeniacae amarum |
Kg |
B |
Nhân của hạt quả Hạnh |
Nhân nguyên vẹn, chắc, nhiều dầu, màng nhân mỏng, nhân màu vàng đất, không mốc mọt. Đã được chế biến. |
50 |
140.000 |
7.000.000 |
32 |
Hoài sơn |
Rhizoma Dioscoreae persimilis |
Kg |
N |
Thân rễ phơi khô đã chế biến, phơi khô của cây củ mài |
Thân rễ phình to gọi là củ, hình trụ, dài 5 cm trở lên,
đường kính 1- 3 cm, mặt ngoài màu trắng, vết bẻ cón nhiều bột màu trắng ngà không có xơ, thái lát phơi sấy khô. |
180 |
60.000 |
10.800.000 |
33 |
Hoàng bá |
Cortex Phellodendri |
Kg |
B |
Vỏ thân đã cạo bỏ lớp bần hơi khô của cây Hoàng Bá |
Vỏ thân màu vàng nâu dày 0.3-0.5cm. Dài 20-40cm, rộng
3-6cm, thái mỏng, phơi khô. |
20 |
110.000 |
2.200.000 |
34 |
Hoàng cầm |
Radix Scutellariae |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô cạo vỏ của cây Hoàng Cầm |
Rễ hình chuỳ, vặn xoắn, dài 8-25cm, đường kính 1-3cm. Mặt ngoài màu vàng, rễ to, dài, rắn chắc, thái lát mỏng, phơi khô. |
20 |
120.000 |
2.400.000 |
35 |
Hoàng kỳ
chích mật |
Radix Astragali membranacei |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Hoàng Kỳ |
Rễ hình trụ, đôi khi phân nhánh, dài 30-90cm, đường kính 1-1.5cm. Mặt ngoài màu vàng. Mùi nhẹ, vị hơi ngọt. Đã được thái phiến phơi khô. Đã được tẩm mật sao vàng. |
220 |
104.800 |
23.056.000 |
36 |
Hoàng liên
(chân gà) |
Rhizoma Coptidis |
Kg |
B |
Thân rễ đã phơi khô của cây Hoàng liên |
Thân rễ có kèm theo rễ thường cong queo có nhiều đốt khúc khuỷu to, dễ bẻ gãy, vết bẻ có màu vàng nhạt. Lõi gỗ phía trong màu vàng đậm, vị rất đắng. |
30 |
350.000 |
10.500.000 |
37 |
Hoắc hương |
Herba Pogostemonis |
Kg |
N |
Toàn cây trên mặt đất |
Cây nhỏ sống lâu năm, thân vuông màu nâu tím, mọc thẳng có phân nhánh, cao chừng 30-60, thân có lông. Lá mọc đối có cuống ngắn, vỏ có mùi thơm. Phiến lá hình trứng,
mép có răng cưa to, hai mặt đều mang lông, mặt dưới nhiều lông hơn, lá dài 5-10cm. |
50 |
100.000 |
5.000.000 |
38 |
Hoè hoa |
Flos Styphnolobii japonici |
Kg |
N |
Nụ hoa đã phơi khô của cây Hoè hoa |
Nụ hoa hình trứng có cuống nhỏ, ngắn, một đầu hơi nhọn, dài 0.3-0.6 cm, rộng 0.1-0.2 cm, màu vàng xám, mùi
thơm vị hơi đắng. |
20 |
200.000 |
4.000.000 |
39 |
Hồng hoa |
Flos Carthami tinctorii |
Kg |
B |
Hoa đã phơi khô của cây Hồng Hoa |
Hoa dài 1 - 2 cm màu vàng đỏ hoặc đỏ, hình ống thon dài 0.5-0.8 cm. Chất mềm, mùi thơm, vị đắng. |
30 |
400.000 |
12.000.000 |
40 |
Huyền sâm |
Radix Scrophulariae |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Huyền sâm |
Rễ củ nguyên, phần trên hơi phình to, phần dưới thuôn nhỏ dần, dài 3-15cm, đường kính 0.5-1.5cm. Mặt ngoài màu nâu đen, mùi đặc biệt. Thái mỏng, phơi khô. |
130 |
95.000 |
12.350.000 |
41 |
Hương phụ (chế) |
Rhizoma Cyperi |
Kg |
N |
Thân rễ đã loại bỏ rễ con phơi khô của cây Hương phụ |
Thân rễ thường gọi là củ hình thoi, thể chất chắc, dài
1- 5 cm, đường kính 0.5 - 1.5 cm. Mặt ngoài màu nâu sẫm. Mùi thơm, vị hơi đắng ngọt, đã được chế và sao vàng. |
100 |
60.000 |
6.000.000 |
42 |
Hy thiêm |
Herba Siegesbeckiae |
Kg |
N |
Bộ phận trên mặt đất đã phoi khô của cây Hy thiêm. |
Thân rổng đường kính 0.2-0.5cm. Mặt ngoài thân màu
nâu sẫm, có nhiễu rãnh dọc. Lá mọc đối. |
100 |
39.848 |
3.984.800 |
43 |
Ích trí nhân |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Kg |
B |
Quả chín phơi khô của cây Ích trí |
Quả hình bầu dục 2 đầu hơi nhọn, dài 1-2cm, đường kính 1-1.5cm. Vỏ quả mỏng, màu nâu. Mùi thơm, vị cay, hơi đắng. |
50 |
350.000 |
17.500.000 |
44 |
Kê huyết đằng |
Caulis Spatholobi |
Kg |
N |
Thân leo phơi khô của cây Kê huyết đằng |
Hình trụ to dài hoặc phiến thái vắt hình bầu dục. Mặt cắt
ngang màu nâu hơi đỏ. Mùi nhẹ vị chát, phơi khô. |
70 |
24.600 |
1.722.000 |
45 |
Kim ngân hoa |
Flos Lonicerae |
Kg |
B |
Nụ hoa có lẫn 1 số hoa của cây Kim ngân |
Nụ hoa hình ống hơi cong queo, dài 1-5cm, đường kính 0.2-0.5cm. Mặt ngoài màu vàng phủ đầy lông ngắn.
Mùi thơm nhẹ. Vị hơi đắng, phơi khô. |
50 |
200.000 |
10.000.000 |
46 |
Kim tiền thảo |
Herba Desmodii styracifolii |
Kg |
N |
Phần trên mặt đất đã phơi khô của cây Kim tiền thảo |
Thân hình trụ, phủ đầy lông mềm, ngắn, màu vàng. Lá mọc so le, 1 - 3 lá chét, tròn hoặc thuôn, đường kính 2 - 4 cm. Mùi hơi thơm, vị hơi ngọt. Đã được cắt từng đoạn 4-5 cm, phơi khô |
100 |
49.000 |
4.900.000 |
47 |
Kinh giới |
Herba Elsholtziae ciliatae |
Kg |
N |
Cành mang lá, hoa đã phơi khô của cây kinh giới |
Thân vuông có lông mịn. Lá mọc đối hình trứng, dài 3-9 cm rộng 2 - 5cm, mép lá có răng cưa. Mùi thơm đặc biệt, vị cay, căt khúc 4-5cm, phơi khô. |
50 |
60.000 |
3.000.000 |
48 |
Khiếm thực |
Semen Euryales |
Kg |
B |
Hạt quả chín đã phơi khô của cây Khiếm thực |
Phần lớn hạt vỡ, vỏ hạt màu đỏ nâu. Mặt gãy màu trắng, chất bột. Không mùi, vị nhạt. |
20 |
120.000 |
2.400.000 |
49 |
Khương hoàng |
Rhizoma Curcumae longae |
Kg |
N |
Thân rễ hoặc rễ đã phơi khô của cây Khương hoàng |
Rễ hình trụ,hơi cong queo, dài 4-13cm, đường kính 0.6-2.5cm, đầu rễ có sẹo gốc thân cây. Mặt ngoài nâu đến nâu sẫm. Mặt bẻ không phẳng, có nhiều kẻ nứt, thái lát phơi khô. |
90 |
64.900 |
5.841.000 |
50 |
Khương hoạt |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Kg |
B |
Thân rễ hoặc rễ đã phơi khô của cây Khương hoạt. |
Rễ hình trụ,hơi cong queo,dài 4-13cm, đường kính 0.6-2.5cm, đầu rễ có sẹo gốc thân cây. Mặt ngoài nâu đến nâu sẫm. Mặt bẻ không phẳng, có nhiều kẻ nứt thái lát phơi khô. |
220 |
234.000 |
51.480.000 |
51 |
Liên kiều |
Fructus Forsythiae |
Kg |
B |
Quả chín đã phơi hay sấy khô của cây liên kiều |
Quả hình trứng dài hơi dẹt, dài 1.5 - 2.5 cm. Mặt ngoài có vết nhăn dọc, thường nứt ra 2 mảnh, hạt bên trong màunâu dài 5 - 7 mm, mùi thơm nhẹ, vị đắng. |
50 |
150.000 |
7.500.000 |
52 |
Long nhãn |
Arillus Longan |
Kg |
N |
Áo hạt đã phơi sấy khô của cây nhãn. |
Cùi màu vàng cánh gián, trong mờ, 1 mặt nhăn không phẳng. Một mặt sáng bóng có vân dọc nhỏ. Thể chất mềm nhuận dẻo dai. Sờ không dính tay. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt đậm. |
180 |
95.000 |
17.100.000 |
53 |
Ma hoàng |
Herba Ephedrae |
Kg |
B |
Bộ phận trên mặt đất đã phơi khô của cây Thảo ma hoàng |
Nhánh hình trụ tròn,đường kính 1-2 mm, ít phân nhánh. Mặt ngoài màu xanh màu lá cây nhạt có nhiều rảnh dọc, hơi ráp tay. Thân chia thành nhiều đốt và gióng rõ. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng, chát, cắt đoạn 4-5cm. |
50 |
149.800 |
7.490.000 |
54 |
Mạch môn |
Radix Ophiopogonis japonici |
Kg |
B |
Rễ củ phơi khô của cây Mạch môn đông |
Rễ hình thoi,dài 1.5-3.5cm, đường kính 0.2-0.8cm. Mặt ngoài màu vàng nâu nhạt có nhiều nếp nhăn dọc. Mặt cắt ngang có lớp vỏ mỏng. Phần ruột trắng ngà. Mùi thơm ngọt, vị hơi ngọt, sau đắng, phơi khô, sao vàng. |
50 |
95.000 |
4.750.000 |
55 |
Mạch nha |
Fructus Hordei germinatus |
Kg |
B |
Hạt chín nảy mầm phơi khô của cây lúa Đại mạch |
Hình thoi dài 8-12mm, đường kính 3-4mm màu vàng nhạt,
chất cứng bẻ gãy màu trắng có tinh bột,
không mùi, vị hơi ngọt. Sao vàng |
50 |
34.800 |
1.740.000 |
56 |
Mẫu đơn bì |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Kg |
B |
Vỏ rễ phơi khô của cây Mẫu đơn |
Hình ống hoặc nửa hình ống, 2 mép thường cuộn cong vào trong, dài 2-2.5cm, đường kính 0.5-1.2cm, dày 0.1-0.4cm. Mặt ngoài màu nâu. Mặt trong của vỏ màu vàng tro. Vị hơi đắng và se, mùi thơm đặc biệt, thái lát, phơi khô. |
70 |
140.000 |
9.800.000 |
57 |
Mộc hương |
Radix Saussureae lappae |
Kg |
B |
Rễ phơi khô của cây
Mộc hương |
Rễ hình trụ tròn dài 5-15cm, đường kính 0.5-5cm, mặt ngoài màu vàng nâu. Phần lớn lớp bần được bỏ đi. Chất cứng, rắn. Có mùi thơm hắc đặc biệt, thái lát, phơi khô. |
50 |
80.000 |
4.000.000 |
58 |
Mộc qua |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Kg |
B |
Quả chín đã chế biến phơi khô của cây Mộc qua |
Quả thuôn dài, bổ dọc thành 2 nửa đối nhau, dài 4-9cm, rộng 2-5cm, dày 1-2.5cm. Mặt ngoài màu đỏ tía hoặc nâu đỏ, có nếp nhăn sâu, phần giữa lõm xuống, mặt ngoài nhẵn bóng,
chất cứng, mùi thơm ngát, vị chua, hơi chát.
Đã được thái mỏng phơi khô. |
180 |
39.600 |
7.128.000 |
59 |
Một dược |
Myrrha |
Kg |
B |
Chất gôm nhựa của cây Một dược |
Có dạng khối, cục, hạt không đều. Cục lớn, dài 6cm. Mặt ngoài nâu vàng hoặc nâu đỏ, có khi trong mờ. Có nhiều dầu, trên phủ bụi phấn màu vàng. Chất cứng, giòn. Có mùi
thơm đặc biệt vị đắng hơi cay. |
10 |
78.000 |
780.000 |
60 |
Ngũ gia bì gai |
Cortex Acanthopanacis trifoliati |
Kg |
N |
Vỏ rễ và vỏ thân đã phơi khô của cây Ngũ gia bì gai |
Mảnh vỏ cuộn hình lòng máng, dài 10-20cm, chiều rộng 0.5-1cm, dày khoảng 1-3mm. Mặt ngoài có lớp bần mỏng màu vàng nâu nhạt. Mặt cắt ngang lỡm chỡm. Chất nhẹ,giòn, hơi xốp. Mùi thơm nhẹ, thái lát 4-5cm, phơi khô |
100 |
57.900 |
5.790.000 |
61 |
Ngưu tất |
Radix Achyranthis bidentatae |
Kg |
N |
Rễ đã chế biến phơi khô của cây Ngưu tất |
Rễ hình trụ, dài 15-30cm, đường kính 0.3-1cm. Đầu trên mang vết tích của gốc thân, đầu dưới thuôn nhỏ. Mặt ngoài màu vàng nâu. Có vết tích của rễ con. Vị đắng, chua. Thái mỏng, phơi khô. |
250 |
70.000 |
17.500.000 |
62 |
Nhân trần |
Herba Adenosmatis caerulei |
Kg |
N |
Đoạn thân cành và lá đãphơi khô của cây Nhân trần |
Đoạn thân, cành lá đã phơi khô, dài 2- 4cm, có màu trắng xám. |
100 |
50.000 |
5.000.000 |
63 |
Nhục thung dung |
Radix Achyranthis bidentatae |
Kg |
B |
Thân có chất thịt có vảy, đã phơi khô của cây nhục thung dung |
Thân hình trụ dẹt, hơi cong, dài 3- 25cm, đường kính 2-8cm. Mặt ngoài màu nâu hoặc nâu sẫm, phủ đầy những phiến vảy, chất thịt, sắp xếp như ngói lợp, chất thịt dẻo, thể nặng, khó bẻ gãy. Mùi nhẹ, vị ngọt, hơi đắng, đã được thái mỏng, phơi khô. |
160 |
500.000 |
80.000.000 |
64 |
Phòng phong |
Radix Ledebouriellae seseloidis |
Kg |
B |
Rễ phơi khô của cây Phòng Phong |
Rễ chắc thơm, lõi trắng. Không dùng rễ con. Vị cay, ngọt dài 15-20cm thái mỏng, phơi khô. |
200 |
205.000 |
41.000.000 |
65 |
Phục thần |
Poria |
Kg |
B |
Nấm phục linh có rễ thông xuyên vào giữa |
Nấm phục linh có mặt ngoài vỏ màu nâu đen, sần sùi, có khi nổi bướu, mặt cắt lổn nhổn chứa chất bột. Có rễ thông xuyên vào giữa. Được cạo bỏ vỏ đen thái mỏng phơi khô. |
100 |
100.000 |
10.000.000 |
66 |
Quế chi |
Ramulus Cinnamomi |
Kg |
N |
Vỏ cành đã phơi khô của cây Quế |
Mặt ngoài màu nâu xám. Mùi thơm đặc trưng vị cay ngọt cắt đoạn 1-2cm, phơi khô. |
220 |
24.000 |
5.280.000 |
67 |
Quế nhục |
Cortex Cinnamomi |
Kg |
N |
Vỏ thân |
Vỏ cuộn tròn hoặc lòng máng cuộn hai mép dài 25-80cm rộng 3-5cm, dày 0.2-0.3cm Mặt ngoài màu nâu đến nâu xám, sần sùi, mặt trong màu nâu sẩm nhẵn, dể bẻ gẫy,
mùi thơm sực, vị ngọt cay. |
20 |
55.000 |
1.100.000 |
68 |
Sa nhân |
Fructus Amomi |
Kg |
N |
Quả chín bóc vỏ phơi khô của cây Sa Nhân |
Hạt hình bầu dục dài 0.8-1.5cm, đường kính 0.6-1cm, màu nâu sẫm có 3 gờ tù, cứng, nhăn nheo. Mùi thơm, vị hơi cay. |
50 |
450.000 |
22.500.000 |
69 |
Sa sâm |
Radix Glehniae |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Sa Sâm |
Rễ hình trụ có khi phân nhánh, dài 15 - 45 cm, đường kính
0.4 -1.2 cm. Bào thái mỏng, không vụn nát. |
100 |
140.000 |
14.000.000 |
70 |
Sài hồ |
Radix Bupleuri |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Bắc sài hồ |
Rễ hình trụ hoặc hình nón thon dài, dai 6 - 15 cm, đường kính 0.3 - 0.8 cm. Chất cứng dai khó bẻ gãy. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng. Đã được cắt thành từng đoạn 4-5cm, phơi sấy khô. |
50 |
230.000 |
11.500.000 |
71 |
Sơn thù |
Fructus Corni officinalis |
Kg |
B |
Quả chín phơi khô,
bỏ hạt của cây
Sơn thù du |
Quả bị vỡ,nhăn nheo do bị tách bỏ hạt. Quả hình trứng, dài 1-1.5cm, rộng 0.5-1cm. Mặt ngoài màu đỏ tía, nhăn nheo, sáng bóng. Chất mềm, mùi nhẹ, vị chua. Khô. |
60 |
130.000 |
7.800.000 |
72 |
Sơn tra |
Fructus Mali |
Kg |
N |
Quả chín đã thái mỏng phơi sấy khô của cây Chua Chát |
Quả thịt hình cầu thái phiến ngang dày 0.2-0.5cm, đường kính 1,5-3cm, cong queo, vỏ ngoài bóng, nhăn nheo. Thịt quả mềm hơi hồng, giữa có 5 hạch cứng,vị chua hơi ngọt.
Thái lát, phơi khô. |
60 |
45.000 |
2.700.000 |
73 |
Tang chi |
Ramulus Mori albae |
Kg |
N |
Cành non cây dâu |
Cắt khúc 4-5cm, phơi khô. |
50 |
22.000 |
1.100.000 |
74 |
Tang ký sanh |
Herba Loranthi gracilifolii |
Kg |
N |
Đoạn thân cành và lá đã phơi khô của cây Tầm gửi sống kí sinh trên cây Dâu tằm |
Đoạn thân cành hình trụ dài 3-4cm, đường kính 0.3-0.7cm. Chất cứng rắn. Mặt cắt ngang thấy rõ 3 phần. |
230 |
28.000 |
6.440.000 |
75 |
Tần giao |
Radix Gentianae macrophyllae |
Kg |
B |
Rễ phơi khô của cây Tần giao |
Rễ hình trụ trên to dưới nhỏ, xoắn vặn, dài 10-30cm. Đầu rễ
còn sót lại mẫu gốc thân. Mùi đặc biệt, vị đắng, hơi chát,
thái mỏng, phơi khô. |
250 |
140.000 |
35.000.000 |
76 |
Tế tân |
Herba Asari |
Kg |
B |
Toàn cây đã phơi khô của cây Bắc tế tân |
Thường cuộn lại thành 1 khối lỏng lẻo. Thân rễ mọc ngang hình trụ, không đều, phân nhánh ngắn, dài 1-10cm, đường kính 2-4mm. Mặt ngoài màu nâu xám, xù xì. Mùi thơm hắc, vị hăng cay nếm có cảm giác tê lưỡi. Không lẫn nhiều đất.
Cắt đoạn 4-5cm. Rửa sạch, phơi khô. |
50 |
200.000 |
10.000.000 |
77 |
Tô mộc |
Lignum sappan |
Kg |
N |
Gõ lõi chẻ nhỏ phơi khô của cây gỗ vang |
Dược liệu hình trụ dài hay nửa trụ tròn tuỳ theo cách chặt, dài 10-100cm, đường kính 3-12cm. Mặt ngoài màu đỏ vàng đến đỏ nâu. Chất cứng, nặng, không mùi, vị hơi se, cắt đoạn 4-5cm. |
50 |
48.000 |
2.400.000 |
78 |
Tục đoạn |
Radix Dipsaci |
Kg |
N |
Rễ đã phơi khô của
cây Tục đoạn |
Rễ hình trụ, hơi cong queo, dài 8-20cm, rộng 0.5-1cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt có nếp nhăn, rãnh dọc thái lát dài 4-5cm. |
100 |
110.000 |
11.000.000 |
79 |
Thảo quyết minh |
Concha Haliotidis |
Kg |
N |
Hạt phơi hay sấy khô của cây Thảo quyết minh |
Hạt đã tách vỏ phơi sấy khô, hình trụ ngắn 5 - 7mm,
rộng 2,5-3mm, màu nâu nhạt, bóng, vị nhạt, hơi đắng. |
10 |
35.000 |
350.000 |
80 |
Thăng ma |
Rhizoma Cimicifugae |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Thăng ma |
Rễ là những khối dài không đều, dài 10-20cm, đường kính
2-4cm.Phần dưới thân rễ lồi lõm không phẳng.
Vị đắng, chát, đã được bào thái. |
50 |
149.100 |
7.455.000 |
81 |
Thiên ma |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Kg |
B |
Thân rễ khô của cây Thiên ma |
Rễ hình bầu dục, quăn lại, hơi cong queo, dài 3-15cm,
rộng 1-6cm,dày 0.5-2cm. Mặt ngoài màu trắng có vân
nhăn dọc. Chất rắn như sừng. Mùi nhẹ vị hơi ngọt.
Bào thái mỏng, phơi khô |
50 |
100.000 |
5.000.000 |
82 |
Thiên niên kiện |
Rhizoma Homalomenae
occulatae |
Kg |
N |
Thân rễ |
Thân, rễ. Rễ to, khô, có nhiều xơ cứng sù sì, sắc nâu hồng, mùi thơm hắc, chắc cứng, ngoài xơ mà giữa nhiều thịt không mốc, thái mỏng phơi khô. |
200 |
49.800 |
9.960.000 |
83 |
Thổ phục linh |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Kg |
N |
Thân rễ phơi khô của cây
Thổ phục linh |
Rễ hình trụ hơi dẹt. Mặt ngoài màu vàng nâu lồi lõm không phẳng. Chất cứng thái lát, dài 1-5mm. Cạnh không bằng phẳng. Không mùi, vị hơi ngọt bào thái mỏng, phơi khô. |
200 |
29.800 |
5.960.000 |
84 |
Thục địa |
Radix Rehmanniae preparata |
Kg |
N |
Rễ củ đã chế biến của cây Địa hoàng |
Mặt ngoài bóng, chất mềm, dai. Mặt cắt ngang đen nhánh, mịn bóng. Không mùi, vị ngọt, dẻo khô. |
90 |
74.600 |
6.714.000 |
85 |
Thương truật (Sao) |
Rhizoma Atractylodis lancaeae |
Kg |
B |
Thân rễ của cây Thương truật |
Củ to, cứng, chắc, không râu, chỗ gẫy nhiều đốm Chu sa, mùi thơm nồng. Đường kính3-5cm. Thái lát, sao vàng. |
50 |
240.000 |
12.000.000 |
86 |
Trạch tả |
Rhizoma Alismatis |
Kg |
B |
Thân rễ khô đã cạo sạch vỏ ngoài của cây Trạch tả |
Thân rễ hình cầu hay hình trứng, dài 2-7cm, đường kính 2-6 cm. Chất rắn chắc. Mùi thơm nhẹ, vị đắng Thái mỏng sao vàng. |
50 |
85.000 |
4.250.000 |
87 |
Trần bì |
Pericarpium Citri
reticulatae perenne |
Kg |
N |
Vỏ quả quít. |
Mặt ngoài mầu vàng đỏ hoặc nâu đỏ, có đường nhăn. Khô dòn, dễ bẻ gẫy, chỗ gẫy không bằng phẳng. Mùi thơm, vị hơi ngọt sau đó thấy đắng, cay. Phơi khô. |
50 |
34.800 |
1.740.000 |
88 |
Tri mẫu |
Rhizoma Anemarrhenae |
Kg |
B |
Thân rễ khô của cây Tri mẫu |
Hình khúc dẹt, hơi cong queo, dài 3-15cm, đường kính 0.8-1.5cm. Mặt ngoài màu vàng nâu. Có 1 rãnh lớn có nhiều đốt vòng xếp sít nhau. Chất cứng, mùi nhẹ, vị hơi ngọt, đắng, thái mỏng, phơi khô, sao vàng. |
50 |
100.000 |
5.000.000 |
89 |
Uy linh tiên |
Radix et RhizomaClematidis |
Kg |
B |
Rễ và thân rễ đã phơi khô của cây Uy linh tiên |
Rễ hình trụ thon hơi cong, dài 7-15cm, đường kính 1-3mm, mặt ngoài màu đen. Chất cứng giòn, dễ gãy. Mùi nhẹ, vị nhạt.
Cắt khúc 4-5cm, phơi khô. |
160 |
150.000 |
24.000.000 |
90 |
Viễn chí chế |
Radix Polygalae |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây Viễn chí |
Rễ bỏ lõi gỗ hình ống hoặc từng mảnh, cong queo, dài 5-15cm đường kính 0.3-0.8cm. Mặt ngoài màu xám.
Vị đắng, hơi cay, sao vàng. |
220 |
370.000 |
81.400.000 |
91 |
Xa tiền tử |
Semen Plantaginis |
Kg |
N |
Hạt phơi hay sấy khô của cây Mã đề |
Hạt rất nhỏ hình bầu dục, hơi dẹt, dài rộng khoảng 1mm.
Mặt ngoài màu đen. Rốn hạt lõm. |
130 |
200.000 |
26.000.000 |
92 |
Xích thược |
Radix Paeoniae |
Kg |
B |
Rễ đã phơi khô của cây
Thược dược |
Hình trụ hơi cong, dài 5-40cm, đường kính 0.5-3cm. Mặt ngoài màu nâu. Mùi hơi thơm, vị đắng, chua và chát.
Thái mỏng phơi khô |
180 |
120.000 |
21.600.000 |
93 |
Xuyên khung |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Kg |
B |
Thân rễ phơi khô của cây Xuyên khung |
Thân rễ (củ) hình khối méo mó nhiều dạng, đường kính 2-5cm nhiều đốt nhiều u không đều nổi lên. Chất cứng, mùi thơm, vị cay hơi tê. Đã được thái phiến mỏng phơi khô. |
150 |
110.000 |
16.500.000 |
94 |
Ý dĩ |
Semen Coicis |
Kg |
B |
Hạt của quả chín đã phơi khô của cây Ý dĩ |
Hạt hình trứng ngắn hơi tròn, dài 0.5-0.8cm, đường kính 0.2-0.5cm. Mặt ngòai màu trắng ngà, hơi bóng. Mặt trong có rãnh hình máng, rắn chắc, có bột sao vàng. |
200 |
49.900 |
9.980.000 |
Tổng cộng : 94 khoản |
1.316.735.800 |
Một tỷ, ba trăm mười sáu triệu, ba trăm baỷ mươi lăm ngàn, tám trăm đồng./. |
Các tin khác
|
|
Lịch công tác tuần
Thống kê truy cập Truy cập tổng 2.980.266 Truy cập hiện tại 99
|