Tìm kiếm tin tức
Bạn đánh giá Website của bệnh viện chúng tôi như thế nào?
Kế hoạch đấu thầu thuốc, vật tư, hóa chất năm 2016 của TTYT TX Hương Thủy
Ngày cập nhật 29/03/2016
SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TTYT THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ       Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                 
  Số:   586/BB-TTYT                                         Hương Thuỷ, ngày 25 tháng 11 năm 2015
                 
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU THUỐC, HOÁ CHẤT, Y DỤNG CỤ VÀ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO NĂM 2016
                 
    NỘI DUNG KẾ HOẠCH:      
       Kế hoạch nguồn vốn:          
  * Tổng nguồn vốn mua thuốc và dụng cụ vật tư y tế tiêu hao 22.321.730.932  VNĐ
  * Nguồn vốn mua thuốc BHYT: 9.364.815.600  VNĐ
  * Nguồn vốn mua thuốc phục vụ đối tượng viện phí: 1.000.000.000  VNĐ
       Nguồn khác:    
  * Hoá chất và dụng cụ vật tư y tế tiêu hao 5.972.429.532  VNĐ
  * Nguồn vốn mua thuốc Y học cổ truyền 5.984.485.800  VNĐ
               
                 
I. TÂN DƯỢC
1.1- GÓI SỐ 1,2,3,4 VÀ 6
GÓI 1 : THUỐC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ ĐẠT TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC PIC/s-GMP THUỘC CÁC NƯỚC THAM GIA ICH VÀ THUỐC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ ĐẠT GMP-WHO DO BỘ Y TẾ VIỆT NAM CẤP GIẤY PHÉP VÀ ĐƯỢC CƠ QUAN QUẢN LÝ CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC THAM GIA ICH CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
STT Tên  hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách,
dạng bào chế
Số lượng Đơn giá  Thành tiền Ghi chú
1 Acetaminophen 80mg  Viên Viên đặt 3.000 2.026 6.078.000  
2 Amlodipine, Perindopril 5mg, 5mg Viên Viên, uống 30.000 6.590 197.700.000  
3 Bupivacaine HCl  0,5% Ống Ống 4ml, tiêm 1.000 37.872 37.872.000  
4 Cefotaxime 1g Lọ Lọ bột pha tiêm 15.000 22.900 343.500.000  
5 Ceftriaxone 1g Lọ Lọ bột pha tiêm 5.000 75.495 377.475.000  
6 Cerebrolysin  2152mg Ống Ống 10ml, tiêm 1.000 99.800 99.800.000  
7 Diclofenac 75mg Ống Ống 3ml, tiêm 2.000 7.900 15.800.000  
8 Dopamin 200mg Ống Ống 5ml, tiêm 20 14.000 280.000  
9 Gliclazide 60mg Viên Viên trong vĩ tác dụng chậm, uống 200.000 5.460 1.092.000.000  
10 Isofluran 100ml Lọ Lọ 100ml, tiêm 3 350.000 1.050.000  
11 Kali Clorid 600mg Viên Viên giải phóng chậm, uống 1.000 1.800 1.800.000  
12 Lidocain Spay 10%
khí dung
Lọ Lọ xịt, dùng ngoài 10 121.422 1.214.220  
13 Nystatin, Neomycin,
Polymycin B
100000IU;
35000IU;
 35000UI
Viên  Viên trong vỉ, đặt âm đạo 2.000 3.500 7.000.000  
14 Oxytocin 10UI Ống Ống 1ml, tiêm 3.000 9.800 29.400.000  
15 Propofol 1% Ống Ống 20ml, tiêm 100 63.000 6.300.000  
16 Rocuronium bromide 50mg Ống Ống 5ml, tiêm 100 55.000 5.500.000  
17 Sucrafat 1g Gói Gói hỗn dịch, uống 100.000 1.450 145.000.000  
18 Trimetazidine 35mg Viên Viên tác dụng chậm trong vĩ, uống 60.000 2.706 162.360.000  
GÓI 2 : THUỐC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ ĐẠT TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC PIC/s-GMP THUỘC CÁC NƯỚC KHÔNG THAM GIA ICH VÀ THUỐC NHƯỢNG QUYỀN TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT EU-GMP HOẶC PIC/s-GMP THUỘC CÁC NƯỚC THAM GIA ICH VÀ ĐƯỢC SẢN XUẤT TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐƯỢC BỘ Y TẾ CẤP GIẤY GMP-WHO
STT Tên hoạt chất Nồng độ ĐVT Quy cách Số
Lượng
Đơn giá  Thành Tiền Ghi chú
19 Acetaminophen 500mg Viên Viên trong vĩ, uống 300.000 250 75.000.000  
20 Acetyl leucin 500mg viên Viên trong vỉ, uống 5.000 1.365 6.825.000  
21 Esomeprazole 40mg Viên Viên trong vĩ, uống 30.000 3.330 99.900.000  
22 Gelatin succinyl  4% Chai Chai 500ml,
tiêm truyền
50 110.300 5.515.000  
23 Meloxicam  7.5mg Viên Viên trong vỉ, uống 150.000 700 105.000.000  
24 Nifedipin 10mg Viên Viên trong vĩ, uống 500.000 285 142.500.000  
25 Nifedipin  20mg Viên Viên phóng thích kéo dài, uống 200.000 615 123.000.000  
26 Piracetam 4g Ống Ông 20ml,
tiêm truyền
200 31.500 6.300.000  
27 Rebamipide 100mg Viên Viên trong vĩ, uống 20.000 3.480 69.600.000  
28 Vitamin C 1g Viên Viên sủi, uống 50.000 1.300 65.000.000  
GÓI 3: THUỐC SẢN XUẤT  ĐẠT TIÊU CHUẨN GMP - WHO
STT Tên thuốc hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
29 21 Acid amin 5% Chai Chai 500ml,
tiêm truyền
500 63.000 31.500.000  
30 Acetaminophen 150mg Viên Viên đạn, đặt 5.000 1.491 7.455.000  
31 Acetaminophen 250mg Gói Gói trong hộp, uống  100.000 505 50.500.000  
32 Acetaminophen 1000mg Chai Chai 100ml,
tiêm truyền
2.000 21.000 42.000.000  
33 Acetaminophen, Codein  500mg, 30mg Viên Viên sủi trong vĩ, uống 30.000 1.090 32.700.000  
34 Acetaminophen, Methocarbamol 325mg, 400mg Viên  Viên trong vĩ, uống 5.000 2.289 11.445.000  
35 Acetaminophen,
Chlopheniramin
325mg;
4mg
Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 126 12.600.000  
36 Acetylcystein   200mg Gói Gói trong hộp, uống  150.000 502 75.300.000  
37 Acetyl-DL-leucine 500mg Ống Ống 5ml, tiêm 200 13.698 2.739.600  
38 Acid nalidixic 500mg Viên Viên trong vĩ, uống 150.000 802 120.300.000  
39 Acyclovir 3% Tube Tube 5g, tra mắt 100 49.350 4.935.000  
40 Acyclovir     200mg Viên Viên trong vĩ, uống 50.000 412 20.600.000  
41 Acyclovir           5% Tube Tube 5g, dùng ngoài 10.000 6.297 62.970.000  
42 Adrenalin   1mg Ống Ống 1ml, tiêm 200 3.500 700.000  
43 Albendazole  400mg Viên Viên, uống 10.000 2.000 20.000.000  
44 Alimemazin   5mg Viên Viên, uống 100.000 69 6.900.000  
45 Allopurinol 300mg Viên Viên trong vĩ, uống 1.000 420 420.000  
46 Alphachymotripsin 4200UI Viên Viên trong vĩ, uống 1.000.000 218 218.000.000  
47 Alphachymotrypsin 5.000UI Ống Ống bột, tiêm 500 5.691 2.845.500  
48 Aluminum Phosphate  12.38g Gói Gói nhũ dịch, uống 200.000 1.092 218.400.000  
49 Amoxicillin  500mg Viên Viên trong vĩ, uống 500.000 525 262.500.000  
50 Amoxycillin   250mg Gói Gói trong hộp, uống  50.000 338 16.900.000  
51 Atropin sulfat  0,25mg Ống  Ống 1ml, tiêm 200 520 104.000  
52 Azithromycin  250mg Gói Gói trong hộp, uống  1.000 2.000 2.000.000  
53 Betamethason dipropionat
Clotrimazol, Gentamycin
0,064%, 1%,
0,1%
Tube Tube 10g,
 dùng ngoài
5.000 3.590 17.950.000  
54 Betamethazol 0,064% Tube Tube 30g,
 dùng ngoài
5.000 30.500 152.500.000  
55 Calci chlorid 10% Ống  Ống 5ml, tiêm 20 1.554 31.080  
56 Calci lactat 500mg/10ml Ống Ống 10ml, uống 50.000 3.350 167.500.000  
57 Captopril 25mg Viên Viên, uống  25.000 97 2.425.000  
58 Carbocistein; Salbutamol 125mg,
1mg/ 5ml
Chai Chai 60ml, uống 2.000 22.093 44.186.000  
59 Cefaclor 250mg Viên Viên trong vĩ, uống 20.000 1.742 34.840.000  
60 Cefaclor 500mg Viên Viên trong vĩ, uống 70.000 7.790 545.300.000  
61 Cefadroxil 500mg Viên Viên trong vĩ, uống 20.000 828 16.560.000  
62 Cefixim  100mg Viên Viên trong vĩ, uống 10.000 919 9.190.000  
63 Cefixim  50mg Gói Gói trong hộp, uống  100.000 1.240 124.000.000  
64 Cefuroxim  500mg Viên Viên trong vĩ, uống 200.000 3.450 690.000.000  
65 Cephalexin 500mg Viên Viên trong vĩ, uống 500.000 1.245 622.500.000  
66 Cephalexin  250mg Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 439 43.900.000  
67 Cetirizin 10mg Viên Viên trong vĩ, uống 80.000 65 5.200.000  
68 Cinnarizin 25mg Viên Viên trong vĩ, uống 500.000 49 24.500.000  
69 Ciprofloxacin  200mg Chai Chai 100ml, tiêm truyền 500 17.640 8.820.000  
70 Ciprofloxacin  500mg Viên Viên trong vĩ, uống 10.000 525 5.250.000  
71 Clarythromycin 250mg Viên Viên trong vĩ, uống 20.000 4.400 88.000.000  
72 Clobetasol Propionate 0.05% Tube Tube 30g, dùng ngoài 3.000 31.500 94.500.000  
73 Clotrimazol 100mg Viên
 đặt
Viên đặt 4.000 890 3.560.000  
74 Colchicine 1mg Viên Viên trong vĩ, uống 15.000 399 5.985.000  
75 Chlorpheniramin  4mg Viên Viên trong vĩ, uống 300.000 42 12.600.000  
76 Dexamethason, Tobramycin  5mg, 15mg Lọ Lọ 5ml, nhỏ mắt 2.000 10.983 21.966.000  
77 Diclofenac 50mg Viên Viên trong vĩ, uống 50.000 102 5.100.000  
78 Diethylphtalat   Chai Chai 17ml,
dùng ngoài
1.500 5.102 7.653.000  
79 Digoxin 0,25mg Viên Viên trong vĩ, uống 500 710 355.000  
80 Diosmectit 3g Gói Gói trong hộp, uống  100.000 898 89.800.000  
81 Doxycyclin 100mg Viên Viên trong vĩ, uống 10.000 298 2.980.000  
82 Drotaverin hydroclorid 40mg Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 330 33.000.000  
83 Enalapril 5mg Viên Viên trong vĩ, uống 50.000 98 4.900.000  
84 Erythromycin  250mg Gói Gói trong hộp, uống  10.000 1.300 13.000.000  
85 Erythromycin   250mg Viên Viên, uống 20.000 727 14.540.000  
86 Fenofibrate 160mg Viên Viên trong vĩ, uống 10.000 641 6.410.000  
87 Furocemid 20mg Ống Ống 2ml, tiêm 200 5.500 1.100.000  
88 Furosemid  40mg Viên Viên trong vĩ, uống 5.000 144 720.000  
89 Gentamycin 0,3% Lọ Lọ 5ml, nhỏ mắt 1.000 2.142 2.142.000  
90 Gentamycin  80mg Ống Ống 2ml, tiêm 20.000 990 19.800.000  
91 Glucosamin  500mg Viên Viên trong vĩ, uống 50.000 305 15.250.000  
92 Glucose   5% Chai Chai 500ml,
 tiêm truyền
4.000 7.140 28.560.000  
93 Kẽm gluconat 70mg Viên Viên trong vĩ, uống 20.000 440 8.800.000  
94 Ketoconazol    2% Tube Tube 10g,
dùng ngoài
3.000 4.700 14.100.000  
95 Lactobacillus acidophilus   1g
 (1 tỷ vi sinh)
Gói Gói bột, uống 200.000 840 168.000.000  
96 Lidocain hydroclorid 2% Ống Ống 2ml, tiêm 10.000 540 5.400.000  
97 Magnesi sulfat  15% Ống Ống 10ml, tiêm 100 2.600 260.000  
98 Magnesi, B6 470mg, 5mg Viên Viên trong vĩ, uống 1.000.000 135 135.000.000  
99 Manitol 20% Lọ Lọ 250ml, tiêm truyền 20 17.850 357.000  
100 Metoclopramid  10mg Ống Ống 2ml, tiêm 50 1.680 84.000  
101 Methyl prednisolon 40mg Lọ Lọ bột, tiêm  500 18.375 9.187.500  
102 Metronidazol 250mg Viên Viên trong vĩ, uống 300.000 110 33.000.000  
103 Metronidazol 500mg Chai Chai 100ml, tiêm truyền 1.000 9.450 9.450.000  
104 Metronidazol, Spiramycin 125mg,
750.000UI
Viên Viên trong vĩ, uống 5.000 830 4.150.000  
105 Natri Clorua 0,9% Lọ Lọ 10ml, nhỏ mắt 5.000 1.496 7.480.000  
106 Natri Clorua 0.9% Chai Chai 500ml, tiêm truyền 3.000 6.930 20.790.000  
107 Natriclorid; Natri Citrate; Kali clorid; Glucose khan  2,7g, 0,52g
0,3g, 0,58g
Gói Gói bột, uống 30.000 1.302 39.060.000  
108 Nước cất  500ml chai Chai 500ml 200 7.823 1.564.600  
109 Nước cất  5ml Ống Ống 5ml, tiêm 15.000 700 10.500.000  
110 Nước Oxy già 3% Lọ Lọ 20ml, dùng ngoài 3.000 1.000 3.000.000  
111 Ofloxacin 0,3% Lọ Lọ 5ml, nhỏ mắt 2.000 7.400 14.800.000  
112 Ofloxacin 200mg Viên Viên trong vĩ, uống 50.000 338 16.900.000  
113 Omeprazol 20mg Viên Viên trong vĩ, uống 200.000 197 39.400.000  
114 Omeprazole  40mg Lọ Lọ bột, tiêm 200 28.497 5.699.400  
115 Oxytocin 5UI Ống Ống 1ml, tiêm
TM và TB
15.000 2.142 32.130.000  
116 Papaverin 40mg Ống Ống 2ml, tiêm 3.000 4.500 13.500.000  
117 Piracetam 400mg Viên Viên trong vĩ, uống 500.000 235 117.500.000  
118 Povidone iodine 10% Lọ Lọ 125 ml,
 dùng ngoài
5.000 42.400 212.000.000  
119 Prednisolone  5mg Viên Viên, uống  70.000 156 10.920.000  
120 Ringer lactat 500ml Chai Chai 500ml,
 tiêm truyền
8.000 7.035 56.280.000  
121 Roxithromycin 150mg Viên Viên trong vĩ, uống 10.000 480 4.800.000  
122 Salbutamol  2mg Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 95 9.500.000  
123 Sorbitol   5g Gói Gói 5g, uống 20.000 438 8.760.000  
124 Sucralfat 1g Gói Gói, uống 100.000 1.450 145.000.000  
125 Terpin Codein 100mg, 10mg Viên Viên trong vĩ, uống 50.000 205 10.250.000  
126 Tinidazol 500mg Viên Viên trong vĩ, uống 30.000 410 12.300.000  
127 Theophyllin    100mg Viên Viên trong vĩ, uống 30.000 50 1.500.000  
128 Vitamin B1 250mg Viên Viên trong vĩ , uống 150.000 245 36.750.000  
129 Vitamin B1, B6, B12 125mg, 125mg,
125mcg
Viên  Viên trong vĩ, uống 300.000 188 56.400.000  
130 Vitamin C  500mg Viên Viên trong vĩ, uống 300.000 350 105.000.000  
131 Vitamin E  400UI Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 560 56.000.000  
132 Vitamin K1   10mg Ống Ống 1ml, tiêm 5.000 2.940 14.700.000  
133 Vitamin PP  50mg Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 75 7.500.000  
              5.668.159.680  
GÓI 4 : THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
STT Tên  hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
134 Amoxicilin, acid clavulanic 250mg; 31.25mg Gói Thuốc bột uống 70.000 5.780 404.600.000  
135 Amoxicillin, Acid clavulanic 500mg; 125mg Viên Viên trong vĩ, uống 150.000 2.730 409.500.000  
136 Cefuroxim  250mg Viên Viên trong vĩ, uống 100.000 1.760 176.000.000  
137 Isosorbid-5-mononitrat  60mg Viên Viên nén tác dụng kéo dài 1.000 2.500 2.500.000  
138 Metformin SR 1000mg Viên Viên giải phóng chậm, uống 100.000 2.280 228.000.000  
              1.220.600.000  
GÓI SỐ 6 : THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC HOẶC THUỐC TƯƠNG ĐƯƠNG ĐIỀU TRỊ VỚI BIỆT DƯỢC GÔC VÀ THUỐC THUỘC DANH MỤC THUỐC HIẾM
STT Tên hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
139 Amiodaron 200mg Viên Viên trong vỉ, uống  1.000 1.450 1.450.000  
140 Drotaverin hydrochloride 40mg/2ml Ống Ống 2ml, tiêm 3.000 5.306 15.918.000  
141 Hyoscine N-Butylbromide 20mg/ml Ống Ống 1ml dung dịch,tiêm 100 8.376 837.600  
142 Ipratropium bromide; Fenoterol hydrobromide 100ml dung dịch khí dung chứa 25mg + 50mg Lọ Lọ 20ml dung dịch, khí dung 100 132.320 13.232.000  
143 Meloxicam 15mg/1,5ml ống Ống 1.5ml, tiêm 500 21.945 10.972.500  
144 Nifedipine 10mg Viên Viên trong vỉ, uống  50 2.253 112.650  
145 Salbutamol sulfat 100mcg/ liều Bình Bình xịt 200 liều 50 76.379 3.818.950  
146 Salbutamol sulfat 5mg/2,5ml Ống Ống khí dung 1.000 8.513 8.513.000  
              54.854.700  
Tổng cộng : 146 khoản 10.172.383.600  
Mười tỷ, một trăm bảy mươi hai triệu, ba trăm tám mươi ba ngàn, sáu trăm đồng./.

----

1.2- GÓI SỐ 5, 9 VÀ 10
GÓI 5 : THUỐC KHÔNG ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TRÊN
STT Tên thuốc hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách,
dạng bào chế
Vùng SX Số lượng Đơn giá  Thành tiền Ghi chú
1 Acid Tranexamic 250mg Ống Ống 5ml, tiêm   200 5.600 1.120.000  
2 Fluocinolon acetonid 0,025% Tube Tube 15g,
dùng ngoài
  2.000 5.040 10.080.000  
3 Insulin 30/70 100UI/ml Lọ Lọ 10ml, tiêm   100 141.000 14.100.000  
4 Mecobalamin 1500mcg Viên Viên trong vĩ, uống   30.000 730 21.900.000  
5 Metronidazol, Neomycinsulfat,
Nystatin
500mg,
65.000UI,
100.000UI
Viên Viên trong vĩ, đặt   40.000 1.400 56.000.000  
6 Misoprostol  200mcg Viên Viên trong vĩ, uống   3.000 4.800 14.400.000  
7 Progesteron   100mg Viên Viên trong vĩ, uống   5.000 6.625 33.125.000  
8 Terbutaline 0,5mg/1ml Ống Ống 1ml, tiêm   20 7.900 158.000  
9 Tobramycin 0.3% Lọ Lọ 10ml, nhỏ mắt   2.000 4.998 9.996.000  
                160.879.000  
GÓI SỐ 9 : THUỐC GÂY NGHIỆN VÀ HƯỚNG TÂM THẦN, TIỀN CHẤT
STT Tên hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách,
dạng bào chế
Vùng SX Số lượng Đơn giá  Thành tiền Ghi chú
10 Diazepam 10mg Ống Ống 2ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 200 7.560 1.512.000  
11 Diazepam 5mg Viên Viên trong vĩ, uống GMP-WHO 12.000 231 2.772.000  
12 Ergometrine maleate 0,2mg Ống Ống 1ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 500 7.900 3.950.000  
13 Ephedrin   10mg Ống Ống 1ml, tiêm GMP-WHO 300 2.520 756.000  
14 Ephedrin   30mg Ống Ống 1ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 200 12.000 2.400.000  
15 Fentanyl   0,1mg Ống Ống 2ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 150 10.500 1.575.000  
16 Fentanyl   0,5mg Ống Ống 10ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 400 21.000 8.400.000  
17 Ketamin   50mg Lọ Ống 10ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 30 34.000 1.020.000  
18 Midazolam 5mg Lọ Lọ 1ml, tiêm EMA, ICH, PIC/s 60 16.800 1.008.000  
19 Morphin  10mg Ống Ống 1ml, tiêm GMP-WHO 800 6.000 4.800.000  
20 Phethidin 100mg Ống tiêm EMA, ICH, PIC/s 200 16.800 3.360.000  
Tổng cộng : 20 khoản 192.432.000  
Một trăm chín mươi hai triệu, bốn trăm mươi hai ngàn./.

---

II. THUÔC Y HỌC CỔ TRUYỀN
2.1- GÓI 7A : THUỐC CAO ĐƠN HOÀN TÁN
TT Tên hoạt chất Nồng độ
 Hàm lượng
ĐVT Quy cách Vùng SX Số
lượng
Đơn giá  Thành tiền Ghi chú
1 Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).   Viên Viên trong vĩ, uống   200.000 620 124.000.000  
2 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.   Viên Viên, uống    200.000 900 180.000.000  
3 Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).   Viên Viên trong vĩ, uống   200.000 3.150 630.000.000  
4 Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).   Gói Gói, uống   50.000 4.000 200.000.000  
5 Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.   Viên Viên, uống   300.000 4.120 1.236.000.000  
6 Hoàn An Thần   Viên Viên,
 uống
  50.000 1.155 57.750.000  
7 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).   Chai Chai,
dùng ngoài
  30.000 18.000 540.000.000  
8 Cao xương hỗn hợp, hoàng bá, tri mẫu, trần bì, bạch thược, can khương, thục địa 0,75g; 2,4g; 0,3g; 0,6g; 0,6g; 0,15g; 0,6g Gói Hộp 20 gói 5g   100.000 3.500 350.000.000  
9 Thục địa, hoài sơn, sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. 32g; 16g; 16g; 12g; 12g; 12g Chai Hộp 1 chai 100ml   50.000 27.000 1.350.000.000  
Tổng cộng : 09 khoản 4.667.750.000  
Bốn tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu, bảy trăm năm mươi ngàn đồng./.

---

2.3- GÓI 7C : THUỐC CHÍN
TT Tên thuốc Tên khoa học ĐVT Nguồn
gốc 
Bộ phận  dùng  Chất lượng
 (theo cảm quan)
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Ba kích  Radix Morindae officinalis Kg N Rễ đã phơi khô của cây Ba Kích Rễ hình trụ tròn hoặc dẹt, cong queo, dài 3cm trở lên, đường kính 0.3cm, mặt ngoài màu nâu xám. 20 165.000 3.300.000
2 Bá tử nhân Semen Platycladi orientalis Kg B Hạt trong (nón cái) già, được phơi hoặc sấy khô của cây trắc bá. Hình trứng hoặc bầu dục, dài 4-7 mm, đường kính 1,5-3mm. Mặt ngoài màu trắng hơi vàng. Có phủ 1 vỏ lụa dạng màng. Hạt mềm, nhiều dầu. Mùi thơm nhẹ vị nhạt.
Không lẫn đất cát, tạp chất.
70 45.000 3.150.000
3 Bạch chỉ Radix Angelicae dahuricae Kg N Rễ Bạch Chỉ phơi khô Hình trụ, đầu trên hơi vuông mang vết tích của cổ rễ, đầu dưới nhỏ dần. Mặt ngoài màu vànghay nâu nhạt có nhiều lớp nhăn dọc nhiều lỗ vỏ lồi lên nằm ngang xếp thành 4 hàng dọc. Mùi thơm hơi hắc, vị hơi cay. Thái mỏng phơi khô. 130 62.000 8.060.000
4 Bạch linh Poria Kg B Thể quả nấm đã phơi khô  của nấm phục linh Đã cạo bỏ vỏ đen thái thành miếng hạt lựu phơi khô có màu trắng xám vị đắng. 250 117.000 29.250.000
5 Bạch thược Radix Paeoniae lactiflorae Kg B Rễ đã bỏ vỏ phơi khô  của cây
Thược Dược
Rễ hình trụ tròn, thẳng hoặc uốn cong dài 10-20cm, đường kính 1- 2,0cm, mặt ngoài hơi trắng hoặc hồng nhạt. Vị hơi đắng, đã được bào phiến mỏng phơi khô. 250 125.000 31.250.000
6 Bạch truật  Rhizoma Atractylodis
macrocephalae
Kg B Thân rễ phơi khô của cây Bạch Truật Rễ hình chuỳ có nhiều mấu phình ra, phía  trên thót nhỏ, hoặc từng khúc mập, nạc, dài 5-10cm, đường kính 2-5cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt hoặc xám, mặt cắt màu vàng, mùi thơm nhẹ. Đã được thái mỏng, sao vàng 200 100.000 20.000.000
7 Bán hạ chế Rhizoma Typhonii Kg B Thân rễ đã chế biến
khô của cây bán hạ 
Hình cầu hay hình tròn dẹt; đường kính 1- 1,5cm,màu trắng hay vàng nhạt,Chất cứng chắc;mặt cắt trắng và có nhiều tinhbột ,không mùi ,vị hăng, Đã được chế và sao vàng 5 90.000 450.000
8 Bổ cốt toái Rhizoma Drynariae Kg B Thân rễ đã phơi khô của cây Cốt Toái Bổ Thân rễ dẹt, cong queo, dài 5-15cm, rộng 1-3cm phủ dày lông dạng vảy, thể nhẹ giòn dễ bẻ gãy. Đã được thái phiến phơi khô . 200 50.000 10.000.000
9 Cam thảo Radix Glycyrrhizae Kg B Rễ phơi khô của cây Cam thảo Rễ hình trụ hơi cong queo thường dài từ 20 - 30 cm, đường kính 5 - 10 mm. Mặt ngoài không cạo vỏ thì màu nâu đỏ. Cắt ngang có nhiều tia từ trung tâm toả ra. Mùi đặc biệt, vị ngọt hơi khe cổ. Đã được thái phiến mỏng, phơi khô. 200 100.000 20.000.000
10 Can
khương
Rhizoma Zingiberis Kg N Thân rễ ( củ)
 cây gừng
Củ to, chắc già, phơi khô, mùi thơm, vị cay thái lát,phơi sấy khô 50 107.900 5.395.000
11 Cát cánh Radix Platycodi grandiflori Kg B Rễ để nguyên hoặc cạo vỏ phơi khô của cây Cát cánh Rễ hình trụ thuôn dần về phía dưới đôi khi phân nhánh, dài 5 - 15 cm, đường kính 0.7 - 2 cm. Mặt ngoài màu vàng  nhạt có nhiều rảnh nhăn nheo. Mặt cắt ngang màu trắng ngà,không mùi vị ngọt hơi đắng, được thái mỏng, phơi khô.  50 180.000 9.000.000
12 Cát căn Radix Puerariae thomsonii Kg N Rễ (gọi là củ) phơi khô của cây sắn dây Củ hình tròn không đều, được cắt từng miếng vuông mỏng,  sắc trắng, vàng nhạt. Nhiều bột, ít xơ. Vị ngọt, được thái mỏng phơi khô 80 65.000 5.200.000
13 Cát lâm sâm (Phiến) Radix Millettiae Speciosae Kg B Rễ củ thái mỏng phơi khô của cây Cát lâm sâm Mặt cắt ngang màu trắng trong, khô mềm dẻo.
Đường kính 2-4cm. Thái lát mỏng phơi khô
50 1.800.000 90.000.000
14 Câu đằng Ramulus cum unco Uncariae Kg B Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc câu đã phơi hay sấy khô của cây Câu đằng Thân vuông màu nâu thẫm, được cắt đoạn 2 - 3 cm,
 đường kính 2 - 5 mm. Chất cứng, dai, không mùi, vị nhạt, phơi sấy khô . 
70 132.000 9.240.000
15 Câu kỷ tử  Fructus Lycii Kg B Quả chín phơi khô của cây Câu kỷ Quả hình trứng dài hay trái xoan, 2 đầu hơi lõm,dài 1-2cm, đường kính 5 -7mm. Mặt ngoài đỏ sẫm,mềm,bóng,thường nhăn nheo.Chất mềm vị ngọt hơi chua, khô 230 170.000 39.100.000
16 Cẩu tích  Rhizoma Cibotii Kg N Rễ củ của cây Cẩu tích, đốt cháy lông, đồ mềm thái lát phơi khô  Miếng cắt ngang thịt có vân, màu nâu sẫm. Vị hơi đắng, ngọt. Không còn lông, thái mỏng phơi khô 200 33.800 6.760.000
17 Cúc hoa Flos Chrysanthemi indici Kg N Cụm hoa đã chế biến  phơi khô của  cây Cúc hoa  Màu vàng hơi nâu, đường kính 0..5-1.2cm. Hoa hình lưỡi nhỏ 1 vòng, đơn tính. Chất nhẹ, mùi thơm, vị đắng, khô. 200 195.000 39.000.000
18 Chỉ xác Fructus Aurantii  Kg N Quả trấp già, chín phơi khô Quả trấp già, chín bổ đôi, cùi dày, ruột bé, cứng chắc 20 51.000 1.020.000
19 Dâm dương hoắc Herba Epimedii Kg B Lá đã phơi khô của cây Dâm dương hoắc Lá hình tim, dạng trứng, dài 12cm, rộng 10cm, đầu nhọn, mép có răng cưa nhỏ, nhọn, lá mỏng như giấy, phơi giòn khô màu lục tro hoặc lục vàng. 120 145.000 17.400.000
20 Đại hồi Fructus IILicii veri  Kg N Quả chín phơi khô của cây hồi Quả phức gồm 8 đại xếp thành sao quanh 1 trụ trung tâm đại hinh lòn thuyền quả có mùi thơm dễ chịu vị ngọt. 30 80.000 2.400.000
21 Đại táo Fructus Ziziphi jujubae Kg B Quả chín đã phơi khô của cây Đại táo Quả hình bầu dục dài 2-3cm, đường kính 1.5-2cm. Mặt ngoài màu hồng tối. Vỏ quả ngoài mỏng. Vỏ quả giữa là thịt mềm,xốp, dính nhuyễn. Bên trong là 1 hạch cứng rắn hình thoi dài. Mùi thơm đặc biệt, vị ngọt. 230 60.000 13.800.000
22 Đan sâm Radix Salviae miltiorrhizae Kg B Rễ cây Đan Sâm Phiến dày 2-3mm hoặc đoạn nhỏ gần bằng 2cm, màu đỏ tía sẫm, chắc khô. Thái lát phơi khô 200 105.000 21.000.000
23 Đảng sâm Radix Codonopsii Kg B Rễ đã phơi khô của cây Đẳng sâm Rễ hình trụ tròn hơi uốn cong, dài 10 - 35 cm, đường kính0.4 - 2 cm. Rễ dẻo, mặt cắt ít bằng phẳng, vỏ màu vàng nhạt lõi màu trắng ngà. Mùi thơm dịu, vị ngọt thái mỏng 250 115.000 28.750.000
24 Đào nhân Semen Pruni Kg B Hạt lấy ở quả chín đã phơi khô của cây đào Hạt hình trứng dẹt, dài 1.2 - 1.8 cm, rộng 0.8 - 1.2 cm, dày 0.2 - 0.4 cm. Mặt ngoài có màu nâu vàng, phần giữa phình to, hơi lệch, bờ cạnh tương đối mỏng. Vỏ hạt mỏng, nhìềuchất dầu 50 170.000 8.500.000
25 Địa long Lumbricus. Kg N Thân của con trùn  bỏ ruột phơi sấy khô Dài khoảng 15 cm. Đưòng kình 5cm. Có mùi tanh 5 580.000 2.900.000
26 Đổ trọng Cortex Eucommiae Kg B Vỏ thân đã phơi khô của cây Đỗ trọng B Từng tấm phẳng dày 0.2-0.5cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, cónhiều vết nhăn dọc. Mặt bẻ có nhiều sợi trắng, có tính đàn hồi như cao su đã được thái từng dung dài. 230 78.000 17.940.000
27 Độc hoạt Radix Angelicae pubescentis Kg B Rễ phơi khô của cây Độc hoạt Rễ cái hơi hình trụ, trên to, dưới nhỏ, đầu dưới phân 2-3
nhánh, dài 10-30 cm. Đầu rễ phình ra, hình nón ngược với nhiều vân ngang. Đường kính 1.5 - 3 cm, đỉnh trên còn sót ít gốc thân. Mùi thơm đặc biệt, vị đắng và hăng, nếm hơi tê lưỡi, thái mỏng phơi.
230 105.000 24.150.000
28 Đương quy (Toàn quy) Radix Angelicae sinensis Kg B Rễ đã phơi khô của cây Đương quy Rể cái hình trụ, Đường kính 1- 2.5 cm. Trên to dưới nhỏ. Mùi thơm đặc biệt. Vị ngọt, cay và hơi đắng, có nhiều tinh dầu, củ mềm dẻo, thái lát phơi khô. 250 80.000 20.000.000
29 Hạ khô thảo Spica Prunellae Kg B Cụm hoa Cụm hoa được phơi khô, không vụn nát 130 150.000 19.500.000
30 Hà thủ ô đỏ Radix Fallopiae multiflorae Kg N Rễ củ đã phơi khô của cây Hà thủ ô Rễ củ hình tròn, dài, không đều, thái lát, phơi khô. Mặt cắt ngang có lớp bần mỏng màu nâu sẫm, vỏ màu đỏ hồng, có nhiều bột, vị chát, thái phiến, phơi khô. 200 128.900 25.780.000
31 Hạnh nhân Semen Armeniacae amarum Kg B Nhân của  hạt quả Hạnh Nhân nguyên vẹn, chắc, nhiều dầu, màng nhân mỏng, nhân màu vàng đất, không mốc mọt. Đã được chế biến. 50 140.000 7.000.000
32 Hoài sơn Rhizoma Dioscoreae persimilis Kg N Thân rễ phơi khô đã chế biến, phơi khô của cây củ mài Thân rễ phình to gọi là củ, hình trụ, dài 5 cm trở lên,
đường kính 1- 3 cm, mặt ngoài màu trắng, vết bẻ cón nhiều bột màu trắng ngà không có xơ, thái lát phơi sấy khô.
180 60.000 10.800.000
33 Hoàng bá Cortex Phellodendri Kg B Vỏ thân đã cạo bỏ lớp bần hơi khô của cây Hoàng Bá Vỏ thân màu vàng nâu dày 0.3-0.5cm. Dài 20-40cm, rộng
3-6cm, thái mỏng, phơi khô.
20 110.000 2.200.000
34 Hoàng cầm Radix Scutellariae Kg B Rễ đã phơi khô cạo vỏ của cây Hoàng Cầm Rễ hình chuỳ, vặn xoắn, dài 8-25cm, đường kính 1-3cm. Mặt ngoài màu vàng, rễ to, dài, rắn chắc, thái lát mỏng, phơi khô. 20 120.000 2.400.000
35 Hoàng kỳ
 chích mật
Radix Astragali membranacei Kg B Rễ đã phơi khô của cây Hoàng Kỳ Rễ hình trụ, đôi khi phân nhánh, dài 30-90cm, đường kính 1-1.5cm. Mặt ngoài màu vàng. Mùi nhẹ, vị hơi ngọt. Đã được thái phiến phơi khô. Đã được tẩm mật sao vàng. 220 104.800 23.056.000
36 Hoàng liên
(chân gà)
Rhizoma Coptidis Kg B Thân rễ đã phơi khô của cây Hoàng liên Thân rễ có kèm theo rễ thường cong queo có nhiều đốt khúc khuỷu to, dễ bẻ gãy, vết bẻ có màu vàng nhạt. Lõi gỗ phía trong màu vàng đậm, vị rất đắng. 30 350.000 10.500.000
37 Hoắc hương Herba Pogostemonis Kg N Toàn cây trên mặt đất Cây nhỏ sống lâu năm, thân vuông màu nâu tím, mọc thẳng có phân nhánh, cao chừng 30-60, thân có lông. Lá mọc đối có cuống ngắn, vỏ có mùi thơm. Phiến lá hình trứng,
mép có răng cưa to, hai mặt đều mang lông, mặt dưới nhiều lông hơn, lá dài 5-10cm.
50 100.000 5.000.000
38 Hoè hoa Flos Styphnolobii japonici Kg N Nụ hoa đã phơi khô của cây Hoè hoa Nụ hoa hình trứng có cuống nhỏ, ngắn, một đầu hơi nhọn, dài 0.3-0.6 cm, rộng 0.1-0.2 cm, màu vàng xám, mùi
thơm vị hơi đắng.
20 200.000 4.000.000
39 Hồng hoa Flos Carthami tinctorii Kg B Hoa đã phơi khô của cây Hồng Hoa Hoa dài 1 - 2 cm màu vàng đỏ hoặc đỏ, hình ống thon dài 0.5-0.8 cm. Chất mềm, mùi thơm, vị đắng. 30 400.000 12.000.000
40 Huyền sâm Radix Scrophulariae Kg B Rễ đã phơi khô của cây Huyền sâm Rễ củ nguyên, phần trên hơi phình to, phần dưới thuôn nhỏ dần, dài 3-15cm, đường kính 0.5-1.5cm. Mặt ngoài màu nâu đen, mùi đặc biệt. Thái mỏng, phơi khô. 130 95.000 12.350.000
41 Hương phụ (chế)  Rhizoma Cyperi Kg N Thân rễ đã loại bỏ rễ con phơi khô của cây Hương phụ Thân rễ thường gọi là củ hình thoi, thể chất chắc, dài
1- 5 cm, đường kính 0.5 - 1.5 cm. Mặt ngoài màu nâu sẫm. Mùi thơm, vị hơi đắng ngọt, đã được chế và sao vàng.
100 60.000 6.000.000
42 Hy thiêm Herba Siegesbeckiae Kg N Bộ phận trên mặt đất đã phoi khô của cây Hy thiêm. Thân rổng đường kính 0.2-0.5cm. Mặt ngoài thân màu
nâu sẫm, có nhiễu rãnh dọc. Lá mọc đối.
100 39.848 3.984.800
43 Ích trí nhân Fructus Alpiniae oxyphyllae Kg B Quả chín phơi khô của cây Ích trí Quả hình bầu dục 2 đầu hơi nhọn, dài 1-2cm, đường kính 1-1.5cm. Vỏ quả mỏng, màu nâu. Mùi thơm, vị cay, hơi đắng.  50 350.000 17.500.000
44 Kê huyết đằng Caulis Spatholobi  Kg N Thân leo phơi khô của cây Kê huyết đằng Hình trụ to dài hoặc phiến thái vắt hình bầu dục. Mặt cắt
 ngang màu nâu hơi đỏ. Mùi nhẹ vị chát, phơi khô.
70 24.600 1.722.000
45 Kim ngân hoa Flos Lonicerae Kg B Nụ hoa có lẫn 1 số hoa của cây Kim ngân Nụ hoa hình ống hơi cong queo, dài 1-5cm, đường kính 0.2-0.5cm. Mặt ngoài màu vàng phủ đầy lông ngắn.
Mùi thơm nhẹ. Vị hơi đắng, phơi khô.
50 200.000 10.000.000
46 Kim tiền thảo Herba Desmodii styracifolii Kg N Phần trên mặt đất đã phơi khô của cây Kim tiền thảo Thân hình trụ, phủ đầy lông mềm, ngắn, màu vàng. Lá mọc so le, 1 - 3 lá chét, tròn hoặc thuôn, đường kính 2 - 4 cm. Mùi  hơi thơm, vị hơi ngọt. Đã được cắt từng đoạn 4-5 cm, phơi khô 100 49.000 4.900.000
47 Kinh giới  Herba Elsholtziae ciliatae Kg N Cành mang lá, hoa đã phơi khô của cây kinh giới Thân vuông có lông mịn. Lá mọc đối hình trứng, dài 3-9 cm rộng  2 - 5cm, mép lá có răng cưa. Mùi thơm đặc biệt, vị cay, căt khúc 4-5cm, phơi khô. 50 60.000 3.000.000
48 Khiếm thực  Semen Euryales Kg B Hạt quả chín đã phơi khô của cây Khiếm thực Phần lớn hạt vỡ, vỏ hạt màu đỏ nâu. Mặt gãy màu trắng, chất bột. Không mùi, vị nhạt. 20 120.000 2.400.000
49 Khương hoàng Rhizoma Curcumae longae Kg N Thân rễ hoặc rễ đã phơi khô của cây Khương hoàng Rễ hình trụ,hơi cong queo, dài 4-13cm, đường kính  0.6-2.5cm, đầu rễ có sẹo gốc thân cây. Mặt ngoài nâu đến nâu sẫm. Mặt bẻ không phẳng, có nhiều kẻ nứt, thái lát phơi khô. 90 64.900 5.841.000
50 Khương hoạt  Rhizoma et Radix Notopterygii Kg B Thân rễ hoặc rễ đã phơi khô của cây Khương hoạt. Rễ hình trụ,hơi cong queo,dài 4-13cm, đường kính 0.6-2.5cm, đầu rễ có sẹo gốc thân cây. Mặt ngoài nâu đến nâu sẫm. Mặt bẻ không phẳng, có nhiều kẻ nứt thái lát phơi khô.  220 234.000 51.480.000
51 Liên kiều Fructus Forsythiae Kg B Quả chín đã phơi hay sấy khô của cây liên kiều Quả hình trứng dài hơi dẹt, dài 1.5 - 2.5 cm. Mặt ngoài có vết nhăn dọc, thường nứt ra 2 mảnh, hạt bên trong màunâu dài 5 - 7 mm, mùi thơm nhẹ, vị đắng. 50 150.000 7.500.000
52 Long nhãn Arillus Longan Kg N Áo hạt đã phơi sấy khô của cây nhãn. Cùi màu vàng cánh gián, trong mờ, 1 mặt nhăn không phẳng. Một mặt sáng bóng có vân dọc nhỏ. Thể chất mềm nhuận dẻo dai. Sờ không dính tay. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt đậm. 180 95.000 17.100.000
53 Ma hoàng Herba Ephedrae Kg B Bộ phận trên mặt đất đã phơi khô của cây Thảo ma hoàng Nhánh hình trụ tròn,đường kính 1-2 mm, ít phân nhánh. Mặt ngoài màu xanh màu lá cây nhạt có nhiều rảnh dọc, hơi ráp tay. Thân chia thành nhiều đốt và gióng rõ. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng, chát, cắt đoạn 4-5cm. 50 149.800 7.490.000
54 Mạch môn Radix Ophiopogonis japonici Kg B Rễ củ phơi khô của cây Mạch môn đông Rễ hình thoi,dài 1.5-3.5cm, đường kính 0.2-0.8cm. Mặt ngoài màu vàng nâu nhạt có nhiều nếp nhăn dọc. Mặt cắt ngang có lớp vỏ mỏng. Phần ruột trắng ngà. Mùi thơm ngọt, vị hơi ngọt, sau đắng, phơi khô, sao vàng.  50 95.000 4.750.000
55 Mạch nha Fructus Hordei germinatus Kg B Hạt chín nảy mầm phơi khô của cây lúa Đại mạch Hình thoi dài 8-12mm, đường kính 3-4mm màu vàng nhạt,
 chất cứng bẻ gãy màu trắng có tinh bột,
không mùi, vị hơi ngọt. Sao vàng
50 34.800 1.740.000
56 Mẫu đơn bì Cortex Paeoniae suffruticosae Kg B Vỏ rễ phơi khô của cây Mẫu đơn Hình ống hoặc nửa hình ống, 2 mép thường cuộn cong vào trong, dài 2-2.5cm, đường kính 0.5-1.2cm, dày 0.1-0.4cm. Mặt ngoài màu nâu. Mặt trong của vỏ màu vàng tro. Vị hơi đắng và se, mùi thơm đặc biệt, thái lát, phơi khô. 70 140.000 9.800.000
57 Mộc hương Radix Saussureae lappae Kg B Rễ phơi khô của cây
 Mộc hương
Rễ hình trụ tròn dài 5-15cm, đường kính 0.5-5cm, mặt ngoài màu vàng nâu. Phần lớn lớp bần được bỏ đi. Chất cứng, rắn. Có mùi thơm hắc đặc biệt, thái lát, phơi khô. 50 80.000 4.000.000
58 Mộc qua Fructus Chaenomelis speciosae Kg B Quả chín đã chế biến phơi khô của cây Mộc qua Quả thuôn dài, bổ dọc thành 2 nửa đối nhau, dài 4-9cm, rộng 2-5cm, dày 1-2.5cm. Mặt ngoài màu đỏ tía hoặc nâu đỏ, có nếp nhăn sâu, phần giữa lõm xuống, mặt ngoài nhẵn bóng,
chất cứng, mùi thơm ngát, vị chua, hơi chát.
Đã được thái mỏng phơi khô. 
180 39.600 7.128.000
59 Một dược Myrrha Kg B Chất gôm nhựa của cây Một dược Có dạng khối, cục, hạt không đều. Cục lớn, dài 6cm. Mặt ngoài  nâu vàng hoặc nâu đỏ, có khi trong mờ. Có nhiều dầu, trên phủ bụi phấn màu vàng. Chất cứng, giòn. Có mùi
thơm đặc biệt vị đắng hơi cay.
10 78.000 780.000
60 Ngũ gia bì gai Cortex Acanthopanacis trifoliati Kg N Vỏ rễ và vỏ thân đã phơi khô của cây Ngũ gia bì gai Mảnh vỏ cuộn hình lòng máng, dài 10-20cm, chiều rộng 0.5-1cm, dày khoảng 1-3mm. Mặt ngoài có lớp bần mỏng màu vàng nâu nhạt. Mặt cắt ngang lỡm chỡm. Chất nhẹ,giòn, hơi xốp. Mùi thơm nhẹ, thái lát 4-5cm, phơi khô 100 57.900 5.790.000
61 Ngưu tất  Radix Achyranthis bidentatae Kg N Rễ đã chế biến phơi khô của cây Ngưu tất Rễ hình trụ, dài 15-30cm, đường kính 0.3-1cm. Đầu trên mang vết tích của gốc thân, đầu dưới thuôn nhỏ. Mặt ngoài màu vàng nâu. Có vết tích của rễ con. Vị đắng, chua. Thái mỏng, phơi khô. 250 70.000 17.500.000
62 Nhân trần Herba Adenosmatis caerulei Kg N Đoạn thân cành và lá đãphơi khô của cây Nhân trần Đoạn thân, cành lá đã phơi khô, dài 2- 4cm, có màu trắng xám. 100 50.000 5.000.000
63 Nhục thung dung Radix Achyranthis bidentatae Kg B Thân có chất thịt có vảy, đã phơi khô của cây nhục thung dung Thân hình trụ dẹt, hơi cong, dài 3- 25cm, đường kính 2-8cm. Mặt ngoài màu nâu hoặc nâu sẫm, phủ đầy những phiến vảy, chất thịt, sắp xếp như ngói lợp, chất thịt dẻo, thể nặng, khó  bẻ gãy. Mùi nhẹ, vị ngọt, hơi đắng, đã được thái mỏng, phơi khô. 160 500.000 80.000.000
64 Phòng phong Radix Ledebouriellae seseloidis Kg B Rễ phơi khô của cây Phòng Phong Rễ chắc thơm, lõi trắng. Không dùng rễ con. Vị cay, ngọt dài 15-20cm thái mỏng, phơi khô. 200 205.000 41.000.000
65 Phục thần Poria Kg B Nấm phục linh có rễ thông xuyên vào giữa Nấm phục linh có mặt ngoài vỏ màu nâu đen, sần sùi, có khi nổi bướu, mặt cắt lổn nhổn chứa chất bột. Có rễ thông xuyên vào giữa. Được cạo bỏ vỏ đen thái mỏng phơi khô. 100 100.000 10.000.000
66 Quế chi Ramulus Cinnamomi Kg N Vỏ cành đã phơi khô của cây Quế Mặt ngoài màu nâu xám. Mùi thơm đặc trưng vị cay ngọt cắt đoạn 1-2cm, phơi khô. 220 24.000 5.280.000
67 Quế nhục Cortex Cinnamomi Kg N Vỏ thân Vỏ cuộn tròn hoặc lòng máng cuộn hai mép dài 25-80cm rộng 3-5cm, dày 0.2-0.3cm Mặt ngoài màu nâu đến nâu xám, sần sùi, mặt trong màu nâu sẩm nhẵn, dể bẻ gẫy,
mùi thơm sực, vị ngọt cay.
20 55.000 1.100.000
68 Sa nhân Fructus Amomi Kg N Quả chín bóc vỏ phơi khô của cây Sa Nhân Hạt hình bầu dục dài 0.8-1.5cm, đường kính 0.6-1cm, màu nâu sẫm có 3 gờ tù, cứng, nhăn nheo. Mùi thơm, vị hơi cay. 50 450.000 22.500.000
69 Sa sâm Radix Glehniae Kg B Rễ đã phơi khô của cây Sa Sâm Rễ hình trụ có khi phân nhánh, dài 15 - 45 cm, đường kính
0.4 -1.2 cm. Bào thái mỏng, không vụn nát.
100 140.000 14.000.000
70 Sài hồ Radix Bupleuri Kg B Rễ đã phơi khô của cây Bắc sài hồ Rễ hình trụ hoặc hình nón thon dài, dai 6 - 15 cm, đường kính 0.3 - 0.8 cm. Chất cứng dai khó bẻ gãy. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng. Đã được cắt thành từng đoạn 4-5cm, phơi sấy khô. 50 230.000 11.500.000
71 Sơn thù  Fructus Corni officinalis Kg B Quả chín phơi khô,
bỏ hạt của cây
Sơn thù du
Quả bị vỡ,nhăn nheo do bị tách bỏ hạt. Quả hình trứng, dài 1-1.5cm, rộng 0.5-1cm. Mặt ngoài màu đỏ tía, nhăn nheo, sáng bóng. Chất mềm, mùi nhẹ, vị chua. Khô. 60 130.000 7.800.000
72 Sơn tra Fructus Mali Kg N Quả chín đã thái mỏng phơi sấy khô của cây Chua Chát Quả thịt hình cầu thái phiến ngang dày 0.2-0.5cm, đường kính 1,5-3cm, cong queo, vỏ ngoài bóng, nhăn nheo. Thịt quả mềm hơi hồng, giữa có 5 hạch cứng,vị chua hơi ngọt.
Thái lát, phơi khô.
60 45.000 2.700.000
73 Tang chi Ramulus Mori albae Kg N Cành non cây dâu Cắt  khúc 4-5cm, phơi khô. 50 22.000 1.100.000
74 Tang ký sanh Herba Loranthi gracilifolii Kg N Đoạn thân cành và lá đã phơi khô của cây Tầm gửi sống kí sinh trên cây Dâu tằm Đoạn thân cành hình trụ dài 3-4cm, đường kính 0.3-0.7cm. Chất cứng rắn. Mặt cắt ngang thấy rõ 3 phần. 230 28.000 6.440.000
75 Tần giao Radix Gentianae macrophyllae Kg B Rễ phơi khô của cây Tần giao Rễ hình trụ trên to dưới nhỏ, xoắn vặn, dài 10-30cm. Đầu rễ
 còn  sót lại mẫu gốc thân. Mùi đặc biệt, vị đắng, hơi chát,
thái mỏng, phơi khô.
250 140.000 35.000.000
76 Tế tân Herba Asari Kg B Toàn cây đã phơi khô của cây Bắc tế tân Thường cuộn lại thành 1 khối lỏng lẻo. Thân rễ mọc ngang hình trụ, không đều, phân nhánh ngắn, dài 1-10cm, đường  kính 2-4mm. Mặt ngoài màu nâu xám, xù xì. Mùi thơm hắc, vị hăng cay nếm có cảm giác tê lưỡi. Không lẫn nhiều đất.
Cắt đoạn 4-5cm. Rửa sạch, phơi khô.
50 200.000 10.000.000
77 Tô mộc Lignum sappan Kg N Gõ lõi chẻ nhỏ phơi khô của cây gỗ vang Dược liệu hình trụ dài hay nửa trụ tròn tuỳ theo cách chặt, dài 10-100cm, đường kính 3-12cm. Mặt ngoài màu đỏ vàng đến đỏ nâu. Chất cứng, nặng, không mùi, vị hơi se, cắt đoạn 4-5cm. 50 48.000 2.400.000
78 Tục đoạn  Radix Dipsaci Kg N Rễ đã phơi khô của
cây Tục đoạn
Rễ hình trụ, hơi cong queo, dài 8-20cm, rộng 0.5-1cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt có nếp nhăn, rãnh dọc thái lát dài 4-5cm. 100 110.000 11.000.000
79 Thảo quyết minh Concha Haliotidis Kg N Hạt phơi hay sấy khô của cây Thảo quyết minh Hạt đã tách vỏ phơi sấy khô, hình trụ ngắn 5 - 7mm,
rộng 2,5-3mm, màu nâu nhạt, bóng, vị nhạt, hơi đắng.
10 35.000 350.000
80 Thăng ma Rhizoma Cimicifugae  Kg B Rễ đã phơi khô của cây Thăng ma Rễ là những khối dài không đều, dài 10-20cm, đường kính
2-4cm.Phần dưới thân rễ lồi lõm không phẳng.
Vị đắng, chát, đã được bào thái.
50 149.100 7.455.000
81 Thiên ma Rhizoma Gastrodiae elatae Kg B Thân rễ khô của cây Thiên ma Rễ hình bầu dục, quăn lại, hơi cong queo, dài 3-15cm,
rộng 1-6cm,dày 0.5-2cm. Mặt ngoài màu trắng có vân
nhăn dọc. Chất rắn như sừng. Mùi nhẹ vị hơi ngọt.
Bào thái mỏng, phơi khô
50 100.000 5.000.000
82 Thiên niên kiện Rhizoma Homalomenae
occulatae
Kg N Thân rễ Thân, rễ. Rễ to, khô, có nhiều xơ cứng sù sì, sắc nâu hồng,  mùi thơm hắc, chắc cứng, ngoài xơ mà giữa nhiều thịt không mốc, thái mỏng phơi khô. 200 49.800 9.960.000
83 Thổ  phục linh Rhizoma Smilacis glabrae Kg N Thân rễ phơi khô của cây
Thổ phục linh
Rễ hình trụ hơi dẹt. Mặt ngoài màu vàng nâu lồi lõm không phẳng. Chất cứng thái lát, dài 1-5mm. Cạnh không bằng phẳng. Không mùi, vị hơi ngọt bào thái mỏng, phơi khô. 200 29.800 5.960.000
84 Thục địa Radix Rehmanniae preparata Kg N Rễ củ đã chế biến của cây Địa hoàng Mặt ngoài bóng, chất mềm, dai. Mặt cắt ngang đen nhánh, mịn bóng. Không mùi, vị ngọt, dẻo khô. 90 74.600 6.714.000
85 Thương truật (Sao) Rhizoma Atractylodis lancaeae Kg B Thân rễ của cây Thương truật Củ to, cứng, chắc, không râu, chỗ gẫy nhiều đốm Chu sa, mùi thơm nồng. Đường kính3-5cm. Thái lát, sao vàng. 50 240.000 12.000.000
86 Trạch tả Rhizoma Alismatis Kg B Thân rễ khô đã cạo sạch vỏ ngoài của cây Trạch tả Thân rễ hình cầu hay hình trứng, dài 2-7cm, đường kính 2-6 cm. Chất rắn chắc. Mùi thơm nhẹ, vị đắng Thái mỏng sao vàng. 50 85.000 4.250.000
87 Trần bì                   Pericarpium Citri
reticulatae perenne
Kg N Vỏ quả quít. Mặt ngoài mầu vàng đỏ hoặc nâu đỏ, có đường nhăn. Khô dòn, dễ bẻ gẫy, chỗ gẫy không bằng phẳng. Mùi thơm, vị hơi ngọt sau đó thấy đắng, cay. Phơi khô. 50 34.800 1.740.000
88 Tri mẫu Rhizoma Anemarrhenae Kg B Thân rễ khô của cây Tri mẫu Hình khúc dẹt, hơi cong queo, dài 3-15cm, đường kính 0.8-1.5cm. Mặt ngoài màu vàng nâu. Có 1 rãnh lớn có nhiều đốt vòng xếp sít nhau. Chất cứng, mùi nhẹ, vị hơi ngọt, đắng, thái mỏng, phơi khô, sao vàng. 50 100.000 5.000.000
89 Uy linh tiên  Radix et RhizomaClematidis Kg B Rễ và thân rễ đã phơi khô của cây Uy linh tiên Rễ hình trụ thon hơi cong, dài 7-15cm, đường kính 1-3mm, mặt ngoài màu đen. Chất cứng giòn, dễ gãy. Mùi nhẹ, vị nhạt.
Cắt khúc 4-5cm, phơi khô.
160 150.000 24.000.000
90 Viễn chí chế Radix Polygalae Kg B Rễ đã phơi khô của cây Viễn chí Rễ bỏ lõi gỗ hình ống hoặc từng mảnh, cong queo, dài 5-15cm  đường kính 0.3-0.8cm. Mặt ngoài màu xám.
Vị đắng, hơi cay, sao vàng.
220 370.000 81.400.000
91 Xa tiền tử Semen Plantaginis Kg N Hạt phơi hay sấy khô của cây Mã đề Hạt rất nhỏ hình bầu dục, hơi dẹt, dài rộng khoảng 1mm.
 Mặt ngoài màu đen. Rốn hạt lõm.
130 200.000 26.000.000
92 Xích thược Radix Paeoniae Kg B Rễ đã phơi khô của cây
Thược dược
Hình trụ hơi cong, dài 5-40cm, đường kính 0.5-3cm. Mặt ngoài màu nâu. Mùi hơi thơm, vị đắng, chua và chát.
Thái mỏng phơi khô
180 120.000 21.600.000
93 Xuyên khung Rhizoma Ligustici wallichii Kg B Thân rễ phơi khô của cây Xuyên khung Thân rễ (củ) hình khối méo mó nhiều dạng, đường kính 2-5cm nhiều đốt nhiều u không đều nổi lên. Chất cứng, mùi thơm, vị cay hơi tê. Đã được thái phiến mỏng phơi khô. 150 110.000 16.500.000
94 Ý dĩ Semen Coicis Kg B Hạt của quả chín đã phơi khô của cây Ý dĩ Hạt hình trứng ngắn hơi tròn, dài 0.5-0.8cm, đường kính 0.2-0.5cm. Mặt ngòai màu trắng ngà, hơi bóng. Mặt trong có rãnh hình máng, rắn chắc, có bột sao vàng. 200 49.900 9.980.000
Tổng cộng : 94 khoản 1.316.735.800
Một tỷ, ba trăm mười sáu triệu, ba trăm baỷ mươi lăm ngàn, tám trăm đồng./.

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Đăng nhập hệ thống
Người dùng:
Mật khẩu:
Lịch công tác tuần
Thứ hai ngày 18/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Họp trực tuyến về giảm thiểu ma túy với Bộ Công An
09:00: Tặng hoa chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
16:30: Tham dự hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện quy chế phối hợp BCA và BYT
Thứ ba ngày 19/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Hội nghị cán bộ chủ chốt Quy hoạch cán bộ bổ sung lãnh đạo nhiệm kỳ 2025-2030
15:00: Kỷ niệm 42 năm ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ tư ngày 20/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:00: Rà soát Các nội dung kiểm tra cuối năm 2024
Thứ năm ngày 21/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
13:00: Tham dự HN Da Liễu Châu Á- TBD
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
08:00: Tham dự hội thảo nâng cao chất lượng chất lượng chăm sóc người có công cách mạng
Thứ sáu ngày 22/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:30: Làm việc với đơn vị trúng đấu giá nhà xe bệnh nhân để thống nhất ký hợp đồng
Thứ bảy ngày 23/11/2024
Chủ nhật ngày 24/11/2024
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.980.266
Truy cập hiện tại 99

Chung nhan Tin Nhiem Mang