Tìm kiếm tin tức
Bạn đánh giá Website của bệnh viện chúng tôi như thế nào?
Giá dịch vụ TTYT thị xã Hương Thủy Tháng 12/2018
Ngày cập nhật 25/09/2019

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI TTYT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

(Áp dụng từ ngày 15/12/2018 )

- Giá BHYT ban hành kèm theo Thông tư 39 /2018/TT-BYT ngày  30/11/2018 của Bộ Y tế.

- Giá Viện Phí (áp dụng bệnh nhân không tham gia BHYT ) áp dụng giá ngày 1/7/2016 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số  37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày  29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính.

 

                                                                                                          Đơn vị tính: đồng

STT

STT TT 37

Tên dịch vụ

Giá BHYT

Giá Viện phí

Ghi chú

1

2

4

5

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

33.000

35.000

 

 

 

Khám tại trạm y tế

26.000

29.000

 

 

 

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

 

 

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

314.000

279.100

 

 

 

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

178.000

178.500

 

 

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

152.000

152.500

 

 

 

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

125.000

126.600

 

 

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

246.000

255.400

 

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

214.000

204.400

 

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

191.000

188.500

 

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

163.000

152.500

 

 

 

Ngày giường tại trạm y tế xã

53.000

 

 

 

 

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

I

Siêu âm

 

 

 

1

1

Siêu âm

42.100

49.000

 

4

4

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

211.000

 

II

II

Chụp X-quang thường

 

 

 

10

10

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49.200

47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55.200

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55.200

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68.200

66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

77

74

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

473.000

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

Cắt chỉ

32.000

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

156.000

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

135.000

131.000

 

82

79

Chọc hút khí màng phổi

141.000

136.000

 

86

83

Chọc dò tuỷ sống

105.000

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

102

99

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

649.000

640.000

 

107

103

Đặt sonde dạ dày

88.700

85.400

 

116

112

Hút dịch khớp

113.000

109.000

 

118

114

Hút đờm

10.800

10.000

 

122

118

Lọc máu liên tục  (01 lần)

2.200.000

2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

124

120

Mở khí quản

715.000

704.000

 

138

134

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

426.000

410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

240.000

231.000

 

141

136

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

401.000

385.000

 

142

137

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

300.000

287.000

 

144

139

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

186.000

179.000

 

145

140

Nội soi dạ dày can thiệp

719.000

2.191.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

161

156

Nong niệu đạo và đặt thông đái

237.000

228.000

 

162

157

Nong thực quản qua nội soi

2.266.000

2.239.000

 

163

158

Rửa bàng quang

194.000

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

Rửa dạ dày

115.000

106.000

 

165

160

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

585.000

576.000

 

167

162

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

825.000

812.000

 

170

165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

590.000

2.058.000

Chưa bao gồm ống thông.

189

184

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

566.000

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

196

191

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

239.000

228.000

 

206

200

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm

56.800

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81.600

79.600

 

208

201

Thay băng vết  mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81.600

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

111.000

109.000

 

210

203

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

132.000

129.000

 

211

204

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

177.000

174.000

 

212

205

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

236.000

227.000

 

213

206

Thay canuyn mở khí quản

245.000

241.000

 

216

209

Thở máy (01 ngày điều trị)

551.000

533.000

 

217

210

Thông đái

88.700

85.400

 

218

211

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

80.900

78.000

 

219

212

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

11.000

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

Truyền tĩnh mạch

21.000

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

176.000

172.000

 

224

217

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

233.000

224.000

 

225

218

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

253.000

244.000

 

226

219

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

299.000

286.000

 

C

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

231

224

Châm (có kim dài)

71.100

81.800

 

235

227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

141.000

174.000

 

236

228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.400

35.000

 

238

230

Điện châm (có kim dài)

73.100

0

 

244

235

Giác hơi

32.800

31.800

 

261

252

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.400

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

267

258

Tập do liệt thần kinh trung ương

40.700

38.000

 

268

259

Tập dưỡng sinh

22.700

20.000

 

269

260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

57.400

52.400

 

270

261

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

10.800

9.800

 

271

262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

300.000

296.000

 

272

263

Tập nuốt (có sử dụng máy)

156.000

152.000

 

273

264

Tập nuốt (không sử dụng máy)

126.000

122.000

 

274

265

Tập sửa lỗi phát âm

103.000

98.800

 

275

266

Tập vận động đoạn chi

41.100

44.500

 

276

267

Tập vận động toàn thân

45.400

44.500

 

277

268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

28.500

27.300

 

278

269

Tập với hệ thống ròng rọc

10.800

9.800

 

279

270

Tập với xe đạp tập

10.800

9.800

 

280

271

Thuỷ châm

64.800

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

286

277

Vật lý trị liệu hô hấp

29.700

29.000

 

289

280

Xoa bóp bấm huyệt

64.200

61.300

 

291

282

Xoa bóp cục bộ bằng tay

40.600

59.500

 

292

283

Xoa bóp toàn thân

49.000

87.000

 

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

307

298

Thủ thuật loại I

747.000

713.000

 

308

299

Thủ thuật loại II

450.000

430.000

 

309

300

Thủ thuật loại III

310.000

295.000

 

II

II

NỘI KHOA

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

328

319

Thủ thuật loại I

568.000

541.000

 

III

III

DA LIỄU

 

 

 

338

329

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

325.000

307.000

 

343

334

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

658.000

600.000

 

V

V

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

 

444

435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.301.000

2.254.000

 

445

436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.731.000

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

464

455

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.474.000

2.416.000

 

467

458

Phẫu thuật cắt ruột non

4.573.000

4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.531.000

2.460.000

 

475

465

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.530.000

3.414.000

 

494

484

Phẫu thuật cắt lách

4.416.000

4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

501

491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.494.000

2.447.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.228.000

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.796.000

2.709.000

 

504

494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.532.000

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

495

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.224.000

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

508

498

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.029.000

1.010.000

 

510

500

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.691.000

1.678.000

 

515

505

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

182.000

173.000

 

516

506

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

133.000

124.000

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 

521

511

Nắn trật khớp háng (bột liền)

641.000

635.000

 

522

512

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

271.000

265.000

 

523

513

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

256.000

250.000

 

524

514

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

156.000

150.000

 

525

515

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

395.000

386.000

 

526

516

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

217.000

208.000

 

527

517

Nắn trật khớp vai (bột liền)

316.000

310.000

 

528

518

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

161.000

155.000

 

529

519

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

231.000

225.000

 

530

520

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

158.000

150.000

 

531

521

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

330.000

320.000

 

532

522

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

208.000

200.000

 

535

525

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

330.000

320.000

 

536

526

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

248.000

236.000

 

537

527

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

330.000

320.000

 

538

528

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

248.000

236.000

 

539

529

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

620.000

611.000

 

540

530

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

340.000

331.000

 

542

532

Nắn, bó gẫy xương gót

141.000

135.000

 

543

533

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

141.000

135.000

 

544

534

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.711.000

3.640.000

 

558

548

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.945.000

3.850.000

Chưa bao gồm kim.

566

556

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.708.000

3.609.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

569

559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.923.000

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

573

563

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.716.000

1.681.000

 

581

571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.847.000

2.752.000

 

583

573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.278.000

3.167.000

 

586

576

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.578.000

2.531.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 

592

582

Phẫu thuật loại I

2.783.000

2.619.000

 

593

583

Phẫu thuật loại II

1.914.000

1.793.000

 

594

584

Phẫu thuật loại III

1.211.000

1.136.000

 

VI

VI

PHỤ SẢN

 

 

 

599

589

Bóc nang tuyến Bartholin

1.263.000

1.237.000

 

601

591

Bóc nhân xơ vú

973.000

947.000

 

604

594

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

115.000

109.000

 

607

597

Cắt u thành âm đạo

2.022.000

1.960.000

 

610

600

Chích áp xe tầng sinh môn

799.000

781.000

 

611

601

Chích áp xe tuyến Bartholin

817.000

783.000

 

612

602

Chích apxe tuyến vú

215.000

206.000

 

613

603

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

779.000

753.000

 

616

606

Chọc dò túi cùng Douglas

276.000

267.000

 

621

611

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

155.000

146.000

 

623

613

Đỡ đẻ ngôi ngược

980.000

927.000

 

624

614

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

697.000

675.000

 

625

615

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.193.000

1.114.000

 

627

617

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

930.000

877.000

 

629

619

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

200.000

191.000

 

633

623

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.552.000

1.525.000

 

634

624

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.872.000

1.810.000

 

635

625

Khâu tử cung do nạo thủng

2.750.000

2.673.000

 

638

628

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.586.000

2.524.000

 

639

629

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

84.600

82.100

 

640

630

Lấy dị vật âm đạo

563.000

541.000

 

641

631

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.821.000

2.728.000

 

642

632

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.218.000

2.147.000

 

645

635

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

340.000

331.000

 

649

639

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

575.000

562.000

 

650

640

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

277.000

268.000

 

654

644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

376.000

358.000

 

655

645

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

181.000

177.000

 

658

648

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

392.000

383.000

 

662

652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.554.000

4.480.000

 

663

653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.830.000

2.753.000

 

665

655

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.915.000

1.868.000

 

673

663

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.659.000

3.538.000

 

674

664

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.715.000

3.594.000

 

675

665

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.674.000

3.553.000

 

680

670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.159.000

4.056.000

 

681

671

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.300.000

2.223.000

 

682

672

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.894.000

2.773.000

 

684

674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.984.000

3.881.000

 

685

675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.256.000

4.135.000

 

691

681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.825.000

3.704.000

 

693

683

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.912.000

2.835.000

 

696

686

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.238.000

4.117.000

 

717

707

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.834.000

4.757.000

 

718

708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.312.000

3.241.000

 

722

712

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

378.000

369.000

 

725

715

Soi cổ tử cung

60.700

58.900

 

731

721

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

383.000

370.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

734

724

Phẫu thuật loại II

1.450.000

1.373.000

 

737

727

Thủ thuật loại I

574.000

543.000

 

VII

VII

MẮT

 

 

 

740

730

Bơm rửa lệ đạo

36.200

35.000

 

742

732

Cắt bỏ túi lệ

829.000

804.000

 

746

736

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.142.000

1.115.000

 

747

737

Cắt u kết mạc không  vá

753.000

750.000

 

748

738

Chích chắp hoặc lẹo

77.600

75.600

 

760

750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

132.000

129.000

 

761

751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

62.300

58.600

 

762

752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

53.300

49.600

 

765

755

Đo nhãn áp

25.300

23.700

 

767

757

Đo thị trường, ám điểm

28.600

28.000

 

769

759

Đốt lông xiêu

47.300

45.700

 

774

764

Khâu cò mi

394.000

380.000

 

776

766

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.224.000

1.200.000

 

778

768

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.422.000

1.379.000

 

779

769

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

798.000

774.000

 

780

770

Khâu giác mạc đơn thuần

760.000

750.000

 

781

771

Khâu giác mạc phức tạp

1.097.000

1.060.000

 

782

772

Khâu phục hồi bờ mi

679.000

645.000

 

783

773

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

912.000

879.000

 

784

774

Khoét bỏ nhãn cầu

729.000

704.000

 

787

777

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

657.000

640.000

 

788

778

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

80.100

75.300

 

789

779

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

852.000

829.000

 

790

780

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

323.000

314.000

 

792

782

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

63.600

61.600

 

798

788

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

1.221.000

1.189.000

 

799

789

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

631.000

614.000

 

800

790

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

1.399.000

1.356.000

 

801

791

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

834.000

809.000

 

802

792

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1.054.000

1.020.000

 

803

793

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.617.000

1.563.000

 

804

794

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1.810.000

1.745.000

 

805

795

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

1.218.000

1.176.000

 

809

799

Nặn tuyến bờ mi

34.600

33.000

 

811

801

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

104.000

97.900

 

818

808

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.459.000

1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

809

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

949.000

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

828

818

Phẫu thuật lác (1 mắt)

729.000

704.000

 

829

819

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.164.000

1.150.000

 

833

823

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

859.000

834.000

 

834

824

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

829.000

804.000

 

844

834

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.224.000

1.200.000

 

846

836

Phẫu thuật u mi không vá da

713.000

689.000

 

849

839

Phủ kết mạc

631.000

614.000

 

852

842

Rửa cùng đồ

40.800

39.000

 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

859

849

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

51.700

49.600

 

862

852

Test thử cảm giác giác mạc

38.800

36.900

 

864

854

Thông lệ đạo hai mắt

93.100

89.900

 

866

856

Tiêm dưới kết mạc một mắt

46.700

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

867

857

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

46.700

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

874

864

Thủ thuật loại I

338.000

337.000

 

875

865

Thủ thuật loại II

192.000

191.000

 

VIII

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

878

868

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

204.000

201.000

 

879

869

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

274.000

271.000

 

880

870

Cắt Amiđan (gây mê)

1.070.000

1.033.000

 

881

871

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.340.000

2.303.000

Bao gồm cả Coblator.

882

872

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

475.000

449.000

 

884

874

Cắt polyp ống tai gây mê

1.975.000

1.938.000

 

885

875

Cắt polyp ống tai gây tê

598.000

589.000

 

888

878

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

259.000

250.000

 

889

879

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

259.000

250.000

 

892

882

Chọc hút dịch vành tai

51.200

47.900

 

902

892

Đốt Amidan áp lạnh

189.000

180.000

 

903

893

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

129.000

126.000

 

905

895

Đốt họng hạt

77.900

75.000

 

908

898

Khí dung

19.600

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

899

Làm thuốc thanh quản hoặctai

20.400

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

910

900

Lấy dị vật họng

40.600

40.000

 

911

901

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.000

60.000

 

912

902

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

512.000

508.000

 

913

903

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

154.000

150.000

 

916

906

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

669.000

660.000

 

917

907

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

192.000

187.000

 

918

908

Lấy nút biểu bì ống tai

62.000

60.000

 

919

909

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.328.000

1.314.000

 

920

910

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

830.000

819.000

 

924

914

Nạo VA gây mê

782.000

765.000

 

926

916

Nhét meche hoặcbấc mũi

113.000

107.000

 

928

918

Nội soi cắt polype mũi gây mê

658.000

647.000

 

947

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.634.000

3.679.000

 

948

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.744.000

3.679.000

Đã bao gồm dao cắt.

965

954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.020.000

2.973.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

976

965

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

2.962.000

2.867.000

 

999

988

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.787.000

2.722.000

 

1001

990

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

209.000

200.000

 

1003

992

Thông vòi nhĩ

85.200

81.900

 

1005

994

Trích màng nhĩ

60.200

58.000

 

1006

995

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

724.000

713.000

 

1007

996

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

724.000

713.000

 

1008

997

Vá nhĩ đơn thuần

3.680.000

3.585.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1013

1002

Phẫu thuật loại III

940.000

906.000

 

1017

1006

Thủ thuật loại III

138.000

135.000

 

IX

IX

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

1018

1007

Cắt lợi trùm

156.000

151.000

 

1020

1009

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

357.000

343.000

 

 

 

Điều trị răng

 

 

 

1021

1010

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

328.000

316.000

 

1022

1011

Điều trị tuỷ lại

950.000

941.000

 

1027

1016

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

268.000

261.000

 

1028

1017

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

378.000

369.000

 

1029

1018

Hàn composite cổ răng

333.000

324.000

 

1030

1019

Hàn răng sữa sâu ngà

95.200

90.900

 

1031

1020

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

131.000

124.000

 

1032

1021

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

75.200

70.900

 

1034

1023

Nạo túi lợi 1 sextant

72.200

67.900

 

1035

1024

Nhổ chân răng

187.000

180.000

 

1036

1025

Nhổ răng đơn giản

101.000

98.600

 

1037

1026

Nhổ răng khó

203.000

194.000

 

1039

1028

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

335.000

320.000

 

1040

1029

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

36.200

33.600

 

1042

1031

Răng sâu ngà

243.000

234.000

 

1044

1033

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

31.800

30.700

 

1046

1035

Trám bít hố rãnh

208.000

199.000

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

1047

1036

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

333.000

324.000

 

1049

1038

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

805.000

768.000

 

1050

1039

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

447.000

429.000

 

1055

1044

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

697.000

679.000

 

1059

1048

Cắt u nang giáp móng

2.115.000

2.071.000

 

1060

1049

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.591.000

2.507.000

 

1061

1050

Điều trị đóng cuống răng

456.000

447.000

 

1102

1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.639.000

2.528.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

X

X

BỎNG

 

 

 

1113

1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.234.000

2.151.000

 

1117

1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.263.000

2.180.000

 

1130

1119

Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.792.000

1.717.000

 

1131

1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.788.000

2.719.000

 

1161

1148

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

240.000

235.000

 

1162

1149

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

405.000

392.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1171

1158

Thủ thuật loại I

548.000

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1172

1159

Thủ thuật loại II

327.000

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1173

1160

Thủ thuật loại III

178.000

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

XI

UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1202

1189

Phẫu thuật loại I

2.690.000

2.536.000

 

1203

1190

Phẫu thuật loại II

1.742.000

1.642.000

 

1204

1191

Phẫu thuật loại III

1.177.000

1.107.000

 

E

E

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

I

Huyết học

 

 

 

1234

1219

Co cục máu đông

14.800

14.500

 

1257

1242

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

102.000

100.000

 

1269

1254

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.000

54.800

 

1281

1267

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.900

22.400

 

1282

1268

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.500

20.100

 

1283

1269

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.800

38.000

 

1294

1280

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30.800

30.200

 

1295

1281

Định nhóm máu khó hệ ABO

205.000

201.000

 

1303

1289

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

51.500

50.400

 

1306

1292

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29.700

29.100

 

1310

1296

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.200

25.700

 

1311

1297

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.200

63.800

 

1312

1298

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

68.700

67.200

 

1317

1303

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.300

33.600

 

1318

1304

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.900

22.400

 

1359

1345

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.100

16.800

 

1361

1347

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.000

47.000

 

1362

1348

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.500

12.300

 

1363

1349

Thời gian máu đông

12.500

12.300

 

1365

1351

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

54.800

53.700

 

1366

1352

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

62.900

61.600

 

1368

1354

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40.000

39.200

 

1375

1362

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.500

35.800

 

1381

1368

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.500

35.800

 

1383

1370

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.000

39.200

 

1424

1412

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.300

33.600

 

III

III

Hóa sinh

 

 

 

 

 

Máu

 

 

 

1469

1457

Alpha FP (AFP)

91.100

90.100

 

1484

1472

Ca++ máu

16.000

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1485

1473

Calci

12.800

12.700

 

1496

1484

CRP hs

53.600

53.000

 

1499

1487

Điện giải đồ (Na, K, CL)

28.900

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1505

1493

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.400

21.200

Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1506

1494

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21.400

21.200

Mỗi chất

1508

1496

Định lượng Ethanol (cồn)

32.100

31.800

 

1518

1506

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.800

26.500

 

1522

1510

Đường máu mao mạch

15.200

23.300

 

1530

1518

Gama GT

19.200

19.000

 

1535

1523

HbA1C

100.000

99.600

 

1543

1531

Khí máu

214.000

212.000

 

1587

 

Nước tiểu

 

 

 

1588

1575

Amphetamin (định tính)

42.900

42.400

 

1589

1576

Amylase niệu

37.500

37.100

 

1590

1577

Calci niệu

24.500

24.300

 

1592

1579

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

160.000

159.000

 

1593

1580

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.900

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1599

1586

Marijuana định tính

42.900

42.400

 

1602

1589

Opiate định tính

42.900

42.400

 

1606

1593

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.800

13.700

 

1607

1594

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.900

42.400

 

1609

1596

Tổng phân tích nước tiểu

27.300

37.100

 

1610

1597

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

4.700

 

1611

1598

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

15.900

 

1613

 

Phân

 

 

 

1616

1602

Canxi, Phospho định tính

6.300

6.300

 

 

 

Dịch chọc dò

 

 

 

1618

1604

Clo  dịch

22.400

22.200

 

1619

1605

Glucose dịch

12.800

12.700

 

1620

1606

Phản ứng Pandy

8.400

8.400

 

1621

1607

Protein dịch

10.700

10.600

 

1622

1608

Rivalta

8.400

8.400

 

IV

IV

Vi sinh

 

 

 

1630

1616

Anti-HIV (nhanh)

53.000

51.700

 

1635

1621

Anti-HCV (nhanh)

53.000

51.700

 

1637

1623

ASLO

41.200

40.200

 

1641

1627

Chlamydia test nhanh

70.800

69.000

 

1651

1637

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

129.000

126.000

 

1660

1645

HBeAg test nhanh

59.000

57.500

 

1661

1646

HBsAg (nhanh)

53.000

51.700

 

1673

1658

Helicobacter pylori Ag test nhanh

154.000

57.500

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1680

1664

Hồng cầu trong phân test nhanh

64.900

63.200

 

1681

1665

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

37.800

36.800

 

1690

1674

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.200

40.200

 

1710

1694

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31.800

31.000

 

1713

1697

Rotavirus Ag test nhanh

176.000

172.000

 

1717

1701

Rubella virus Ab test nhanh

147.000

144.000

 

1728

1712

Vi hệ đường ruột

29.400

28.700

 

1730

1714

Vi khuẩn nhuộm soi

67.200

65.500

 

1731

1715

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

236.000

230.000

 

1732

1716

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

294.000

287.000

 

1736

1720

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

236.000

230.000

 

1739

1723

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

194.000

189.000

 

E

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

1795

1778

Điện tâm đồ

32.000

45.900

 

1807

1790

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

71.500

67.800

 

1808

1791

Đo chức năng hô hấp

124.000

142.000

 

1814

1798

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

196.000

191.000

 

1816

1800

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

129.000

128.000

 

1825

1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

19.300

17.700

 

F

F

BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ

 

 

 

1904

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

70.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Đăng nhập hệ thống
Người dùng:
Mật khẩu:
Lịch công tác tuần
Thứ hai ngày 18/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Họp trực tuyến về giảm thiểu ma túy với Bộ Công An
09:00: Tặng hoa chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
16:30: Tham dự hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện quy chế phối hợp BCA và BYT
Thứ ba ngày 19/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Hội nghị cán bộ chủ chốt Quy hoạch cán bộ bổ sung lãnh đạo nhiệm kỳ 2025-2030
15:00: Kỷ niệm 42 năm ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ tư ngày 20/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:00: Rà soát Các nội dung kiểm tra cuối năm 2024
Thứ năm ngày 21/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
13:00: Tham dự HN Da Liễu Châu Á- TBD
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
08:00: Tham dự hội thảo nâng cao chất lượng chất lượng chăm sóc người có công cách mạng
Thứ sáu ngày 22/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:30: Làm việc với đơn vị trúng đấu giá nhà xe bệnh nhân để thống nhất ký hợp đồng
Thứ bảy ngày 23/11/2024
Chủ nhật ngày 24/11/2024
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.982.066
Truy cập hiện tại 19

Chung nhan Tin Nhiem Mang