Tìm kiếm tin tức
Bạn đánh giá Website của bệnh viện chúng tôi như thế nào?
BẢNG GIÁ THU PHÍ TẠI TTYT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY TỪ NGÀY 15/07/2018
Ngày cập nhật 10/10/2018

- Giá thu viện phí BHYT theo thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/05/2018 và áp dụng Danh mục tương đương theo Quyết định 4442QĐ-BYT ngày 13/07/2018 và bổ sung đính chính Quyết định 4883 ngày 08/08/2018.

- Giá thu viện phí trực tiếp theo quyết định 74/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.

                                                                                                                   Đơn vị tính : Đồng 

STT

Tên dịch vụ

Giá BHYT

Giá viện phí

Ghi chú

PL I

 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

 

 

 

3

Tiền khám Bệnh viện hạng II

29.600

35.000

 

6

Tiền khám Trạm Y tế

23.300

 

 

PL II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

287.800

279.100

 

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

3,1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

159.100

178.500

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

135.100

152.500

 

3.3

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

111.900

126.600

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

192.700

204.400

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

171.200

188.500

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

147.400

152.500

 

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

Siêu âm

 

 

 

1

Siêu âm

38.000

49.000

 

II

Chụp X-quang thường

 

 

 

10

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47.000

47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53.000

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53.000

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66.000

66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

74

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

203.000

203.000

 

77

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458.000

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. (Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh)

78

Cắt chỉ

30.000

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

150.000

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131.000

131.000

 

82

Chọc hút khí màng phổi

136.000

136.000

 

86

Chọc dò tuỷ sống

100.000

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

107

Đặt sonde dạ dày

85.400

85.400

 

116

Hút dịch khớp

109.000

109.000

 

118

Hút đờm

10.000

10.000

 

139

Nội soi dạ dày làm Clo test  

285.000

 

 

140

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

231.000

 

142

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

287.000

 

144

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

179.000

 

145

Nội soi dạ dày can thiệp

700.000

2.191.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

161

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

228.000

 

163

Rửa bàng quang

185.000

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

Rửa dạ dày

106.000

106.000

 

165

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576.000

576.000

 

189

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

544.000

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

196

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

228.000

228.000

 

205

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233.000

233.000

Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm

55.000

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.

207

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

79.600

 

208

Thay băng vết  mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này.

209

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109.000

109.000

 

210

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129.000

129.000

 

211

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

174.000

 

212

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

227.000

 

217

Thông đái

85.400

85.400

 

218

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

78.000

 

219

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

10.000

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

Truyền tĩnh mạch

20.000

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

172.000

172.000

 

224

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

224.000

224.000

 

225

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

244.000

244.000

 

226

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

286.000

286.000

 

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

232

Châm (kim ngắn)

61.000

81.800

81800

235

Chôn chỉ (cấy chỉ)

138.000

174.000

 

236

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.000

35.000

 

239

Điện châm (kim ngắn)

63.000

75.800

75800

244

Giác hơi

31.800

31.800

 

261

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.000

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

269

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

52.400

52.400

 

270

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9.800

9.800

 

271

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

296.000

296.000

 

272

Tập nuốt (có sử dụng máy)

152.000

152.000

 

273

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122.000

122.000

 

274

Tập sửa lỗi phát âm

98.800

98.800

 

275

Tập vận động đoạn chi

38.500

44.500

 

276

Tập vận động toàn thân

42.000

44.500

 

277

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27.300

27.300

 

278

Tập với hệ thống ròng rọc

9.800

9.800

 

279

Tập với xe đạp tập

9.800

9.800

 

280

Thuỷ châm

61.800

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

286

Vật lý trị liệu hô hấp

29.000

29.000

 

289

Xoa bóp bấm huyệt

61.300

61.300

 

291

Xoa bóp cục bộ bằng tay

38.000

59.500

 

292

Xoa bóp toàn thân

45.000

87.000

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

 

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

307

Thủ thuật loại I

713.000

713.000

 

308

Thủ thuật loại II

430.000

430.000

 

309

Thủ thuật loại III

295.000

295.000

 

II

NỘI KHOA

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

328

Thủ thuật loại I

541.000

541.000

 

III

DA LIỄU

 

 

 

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

307.000

307.000

 

343

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

600.000

600.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

IV

NỘI TIẾT

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

V

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

 

420

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.404.000

6.404.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

 

445

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.684.000

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 

Tiêu hóa

 

 

 

464

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.416.000

2.416.000

 

468

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.460.000

2.460.000

 

475

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.414.000

3.414.000

 

502

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.157.000

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.709.000

2.709.000

 

504

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.461.000

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.153.000

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

508

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.010.000

1.010.000

 

510

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.678.000

1.678.000

 

515

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173.000

173.000

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 

518

Cố định gãy xương sườn

46.500

46.500

 

521

Nắn trật khớp háng (bột liền)

635.000

635.000

 

523

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

250.000

250.000

 

525

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386.000

386.000

 

527

Nắn trật khớp vai (bột liền)

310.000

310.000

 

529

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225.000

225.000

 

531

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320.000

320.000

 

535

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

320.000

320.000

 

537

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320.000

320.000

 

539

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611.000

611.000

 

542

Nắn, bó gẫy xương gót

135.000

135.000

 

543

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

135.000

135.000

 

558

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.850.000

3.850.000

Chưa bao gồm kim.

566

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.609.000

3.609.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

569

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.828.000

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

573

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

1.681.000

 

581

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.752.000

2.752.000

 

583

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.167.000

3.167.000

 

586

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.531.000

2.531.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 

592

Phẫu thuật loại I

2.619.000

2.619.000

 

593

Phẫu thuật loại II

1.793.000

1.793.000

 

594

Phẫu thuật loại III

1.136.000

1.136.000

 

VI

PHỤ SẢN

 

 

 

599

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

1.237.000

 

601

Bóc nhân xơ vú

947.000

947.000

 

604

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109.000

109.000

 

607

Cắt u thành âm đạo

1.960.000

1.960.000

 

610

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

781.000

 

611

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

783.000

 

612

Chích apxe tuyến vú

206.000

206.000

 

613

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

753.000

 

616

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

267.000

 

621

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

146.000

146.000

 

623

Đỡ đẻ ngôi ngược

927.000

927.000

 

624

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

675.000

 

625

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

1.114.000

 

627

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877.000

877.000

 

629

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

191.000

 

633

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.525.000

1.525.000

 

634

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

1.810.000

 

635

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

2.673.000

 

638

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.524.000

2.524.000

 

639

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

82.100

 

640

Lấy dị vật âm đạo

541.000

541.000

 

641

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

2.728.000

 

642

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

2.147.000

 

645

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

331.000

 

649

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562.000

562.000

 

650

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

268.000

268.000

 

654

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358.000

358.000

 

655

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177.000

177.000

 

658

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383.000

383.000

 

662

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.480.000

4.480.000

 

663

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.753.000

2.753.000

 

665

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.868.000

1.868.000

 

673

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.538.000

3.538.000

 

674

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.594.000

3.594.000

 

675

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.553.000

3.553.000

 

680

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.056.000

4.056.000

 

681

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

2.223.000

 

682

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.773.000

2.773.000

 

684

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.881.000

3.881.000

 

685

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.135.000

4.135.000

 

691

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.704.000

3.704.000

 

693

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.835.000

2.835.000

 

696

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.117.000

4.117.000

 

722

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

369.000

369.000

 

725

Soi cổ tử cung

58.900

58.900

 

726

Soi ối

45.900

45.900

 

731

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

370.000

370.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

734

Phẫu thuật loại II

1.373.000

1.373.000

 

737

Thủ thuật loại I

543.000

543.000

 

VII

MẮT

 

 

 

740

Bơm rửa lệ đạo

35.000

35.000

 

748

Chích chắp hoặc lẹo

75.600

75.600

 

769

Đốt lông xiêu

45.700

45.700

 

774

Khâu cò mi

380.000

380.000

 

778

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.379.000

1.379.000

 

779

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

774.000

774.000

 

780

Khâu giác mạc đơn thuần

750.000

750.000

 

781

Khâu giác mạc phức tạp

1.060.000

1.060.000

 

782

Khâu phục hồi bờ mi

645.000

645.000

 

783

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

879.000

879.000

 

788

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

75.300

75.300

 

790

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314.000

314.000

 

792

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61.600

61.600

 

799

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

614.000

614.000

 

801

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

809.000

809.000

 

802

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1.020.000

1.020.000

 

804

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1.745.000

1.745.000

 

805

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

1.176.000

1.176.000

 

809

Nặn tuyến bờ mi

33.000

33.000

 

811

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97.900

97.900

 

819

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

915.000

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

852

Rửa cùng đồ

39.000

39.000

 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

874

Thủ thuật loại I

337.000

337.000

 

875

Thủ thuật loại II

191.000

191.000

 

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

880

Cắt Amiđan (gây mê)

1.033.000

1.033.000

 

888

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250.000

250.000

 

889

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250.000

250.000

 

908

Khí dung

17.600

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

Làm thuốc thanh quản hoặctai

20.000

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

910

Lấy dị vật họng

40.000

40.000

 

911

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

60.000

 

917

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187.000

187.000

 

918

Lấy nút biểu bì ống tai

60.000

60.000

 

920

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819.000

819.000

 

926

Nhét meche hoặcbấc mũi

107.000

107.000

 

928

Nội soi cắt polype mũi gây mê

647.000

647.000

 

999

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.722.000

2.722.000

 

1001

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

200.000

200.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1013

Phẫu thuật loại III

906.000

906.000

 

1017

Thủ thuật loại III

135.000

135.000

 

IX

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

1018

Cắt lợi trùm

151.000

151.000

 

 

Điều trị răng

 

 

 

1021

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

316.000

316.000

 

1022

Điều trị tuỷ lại

941.000

941.000

 

1027

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

261.000

261.000

 

1028

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

369.000

369.000

 

1029

Hàn composite cổ răng

324.000

324.000

 

1030

Hàn răng sữa sâu ngà

90.900

90.900

 

1031

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

124.000

124.000

 

1032

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

70.900

70.900

 

1034

Nạo túi lợi 1 sextant

67.900

67.900

 

1035

Nhổ chân răng

180.000

180.000

 

1036

Nhổ răng đơn giản

98.600

98.600

 

1037

Nhổ răng khó

194.000

194.000

 

1039

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320.000

320.000

 

1040

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

33.600

33.600

 

1042

Răng sâu ngà

234.000

234.000

 

1044

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.700

30.700

 

1046

Trám bít hố rãnh

199.000

199.000

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

1047

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324.000

324.000

 

1049

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

768.000

768.000

 

1050

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

429.000

429.000

 

1055

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

679.000

679.000

 

1059

Cắt u nang giáp móng

2.071.000

2.071.000

 

1060

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.507.000

2.507.000

 

1061

Điều trị đóng cuống răng

447.000

447.000

 

1102

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.528.000

2.528.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

X

BỎNG

 

 

 

1160

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

110.000

 

 

1161

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

235.000

235.000

 

1162

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

392.000

392.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1171

Thủ thuật loại I

523.000

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1172

Thủ thuật loại II

313.000

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1173

Thủ thuật loại III

170.000

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

UNG BƯỚU

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1202

Phẫu thuật loại I

2.536.000

2.536.000

 

1203

Phẫu thuật loại II

1.642.000

1.642.000

 

1204

Phẫu thuật loại III

1.107.000

1.107.000

 

E

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

Huyết học

 

 

 

1234

Co cục máu đông

14.500

14.500

 

1257

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100.000

100.000

 

1269

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

54.800

54.800

 

1281

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.400

22.400

 

1282

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.100

20.100

 

1283

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.000

38.000

 

1294

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30.200

30.200

 

1295

Định nhóm máu khó hệ ABO

201.000

201.000

 

1303

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

50.400

50.400

 

1306

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29.100

29.100

 

1310

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

25.700

25.700

 

1311

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

63.800

63.800

 

1312

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

67.200

67.200

 

1317

Máu lắng (bằng máy tự động)

33.600

33.600

 

1318

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

22.400

 

1359

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16.800

16.800

 

1361

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47.000

47.000

 

1362

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.300

12.300

 

1363

Thời gian máu đông

12.300

12.300

 

1365

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

53.700

53.700

 

1366

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61.600

61.600

 

1368

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

39.200

39.200

 

1375

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35.800

35.800

 

1381

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

35.800

 

1383

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39.200

39.200

 

1424

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33.600

33.600

 

III

Hóa sinh

 

 

 

 

Máu

 

 

 

1469

Alpha FP (AFP)

90.100

90.100

 

1484

Ca++ máu

15.900

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1485

Calci

12.700

12.700

 

1496

CRP hs

53.000

53.000

 

1499

Điện giải đồ (Na, K, CL)

28.600

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1505

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.200

21.200

Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1506

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21.200

21.200

Mỗi chất

1508

Định lượng Ethanol (cồn)

31.800

31.800

 

1518

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.500

26.500

 

1522

Đường máu mao mạch

15.000

23.300

 

1530

Gama GT

19.000

19.000

 

1535

HbA1C

99.600

99.600

 

1543

Khí máu

212.000

212.000

 

1587

Nước tiểu

 

 

 

1588

Amphetamin (định tính)

42.400

42.400

 

1589

Amylase niệu

37.100

37.100

 

1590

Calci niệu

24.300

24.300

 

1592

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

159.000

159.000

 

1593

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.600

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1599

Marijuana định tính

42.400

42.400

 

1602

Opiate định tính

42.400

42.400

 

1606

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.700

13.700

 

1607

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.400

42.400

 

1609

Tổng phân tích nước tiểu

27.000

37.100

 

1610

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

4.700

 

1611

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.900

15.900

 

1613

Phân

 

 

 

1616

Canxi, Phospho định tính

6.300

6.300

 

 

Dịch chọc dò

 

 

 

1618

Clo  dịch

22.200

22.200

 

1619

Glucose dịch

12.700

12.700

 

1620

Phản ứng Pandy

8.400

8.400

 

1621

Protein dịch

10.600

10.600

 

1622

Rivalta

8.400

8.400

 

IV

Vi sinh

 

 

 

1630

Anti-HIV (nhanh)

51.700

51.700

 

1635

Anti-HCV (nhanh)

51.700

51.700

 

1637

ASLO

40.200

40.200

 

1641

Chlamydia test nhanh

69.000

69.000

 

1651

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

126.000

126.000

 

1660

HBeAg test nhanh

57.500

57.500

 

1661

HBsAg (nhanh)

51.700

51.700

 

1673

Helicobacter pylori Ag test nhanh

150.800

57.500

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1680

Hồng cầu trong phân test nhanh

63.200

63.200

 

1681

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

36.800

36.800

 

1690

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

40.200

40.200

 

1710

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31.000

31.000

 

1713

Rotavirus Ag test nhanh

172.000

172.000

 

1717

Rubella virus Ab test nhanh

144.000

144.000

 

1728

Vi hệ đường ruột

28.700

28.700

 

1730

Vi khuẩn nhuộm soi

65.500

65.500

 

1731

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230.000

230.000

 

1732

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

287.000

287.000

 

1736

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

230.000

230.000

 

1739

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

189.000

189.000

 

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

1795

Điện tâm đồ

30.000

45.900

 

1807

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

67.800

67.800

 

1808

Đo chức năng hô hấp

120.000

142.000

 

1814

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

191.000

191.000

 

1816

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

128.000

128.000

 

1825

Test tâm lý BECK/ ZUNG

17.700

17.700

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Đăng nhập hệ thống
Người dùng:
Mật khẩu:
Lịch công tác tuần
Thứ hai ngày 18/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Họp trực tuyến về giảm thiểu ma túy với Bộ Công An
09:00: Tặng hoa chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
16:30: Tham dự hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện quy chế phối hợp BCA và BYT
Thứ ba ngày 19/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Hội nghị cán bộ chủ chốt Quy hoạch cán bộ bổ sung lãnh đạo nhiệm kỳ 2025-2030
15:00: Kỷ niệm 42 năm ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ tư ngày 20/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:00: Rà soát Các nội dung kiểm tra cuối năm 2024
Thứ năm ngày 21/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
13:00: Tham dự HN Da Liễu Châu Á- TBD
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
08:00: Tham dự hội thảo nâng cao chất lượng chất lượng chăm sóc người có công cách mạng
Thứ sáu ngày 22/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:30: Làm việc với đơn vị trúng đấu giá nhà xe bệnh nhân để thống nhất ký hợp đồng
Thứ bảy ngày 23/11/2024
Chủ nhật ngày 24/11/2024
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.982.074
Truy cập hiện tại 23

Chung nhan Tin Nhiem Mang