THÔNG TƯ LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục III
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
|
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng
|
STT
|
Tên dịch vụ
|
Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù)
|
Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
|
Ghi chú
|
|
Tiền khám
|
10.000
|
31.000
|
|
A
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
|
|
I
|
Siêu âm
|
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
30.000
|
49.000
|
|
2
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
157.000
|
176.000
|
|
II
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
|
3
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
|
36.000
|
47.000
|
|
4
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
|
42.000
|
53.000
|
|
5
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
|
42.000
|
53.000
|
|
6
|
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
|
55.000
|
66.000
|
|
7
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
113.000
|
|
8
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142.000
|
153.000
|
|
III
|
Chụp Xquang số hóa
|
|
|
|
IV
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
|
V
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
|
B
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
|
|
|
|
9
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
386.000
|
458.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
|
10
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
30.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
|
11
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
|
120.000
|
150.000
|
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
|
12
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
109.000
|
131.000
|
|
13
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
143.000
|
169.000
|
|
14
|
Chọc hút khí màng phổi
|
110.000
|
136.000
|
|
15
|
Chọc dò tuỷ sống
|
74.000
|
100.000
|
Chưa bao gồm kim chọc dò.
|
16
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
82.000
|
104.000
|
|
17
|
Đặt nội khí quản
|
511.000
|
555.000
|
|
18
|
Đặt sonde dạ dày
|
69.500
|
85.400
|
|
19
|
Hút dịch khớp
|
89.000
|
109.000
|
|
20
|
Hút đờm
|
10.000
|
10.000
|
|
21
|
Mở khí quản
|
650.000
|
704.000
|
|
22
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
316.000
|
360.000
|
|
23
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
684.000
|
738.000
|
|
24
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
1.009.000
|
1.105.000
|
|
25
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.420.000
|
2.547.000
|
|
26
|
Nội soi ổ bụng
|
684.000
|
793.000
|
|
27
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
525.000
|
621.000
|
|
28
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng
|
509.000
|
547.000
|
|
29
|
Sinh thiết da/ niêm mạc
|
104.000
|
121.000
|
|
30
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
|
188.000
|
233.000
|
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
|
31
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
|
50.000
|
63.300
|
|
32
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
329.000
|
410.000
|
|
33
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
187.000
|
231.000
|
|
34
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
304.000
|
385.000
|
|
35
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
224.000
|
287.000
|
|
36
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
234.000
|
278.000
|
|
37
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
144.000
|
179.000
|
|
38
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
2.096.000
|
2.191.000
|
|
39
|
Rửa bàng quang
|
141.000
|
185.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
40
|
Rửa dạ dày
|
61.500
|
106.000
|
|
41
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
531.000
|
576.000
|
|
42
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
435.000
|
544.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
|
43
|
Soi thực quản/ dạ dày gắp giun
|
289.000
|
396.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
|
44
|
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
174.000
|
228.000
|
|
45
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
45.000
|
59.400
|
|
46
|
Tháo bột khác
|
38.000
|
49.500
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
|
47
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
|
188.000
|
233.000
|
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
|
48
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm
|
55.000
|
55.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
49
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
70.000
|
79.600
|
|
50
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
100.000
|
109.000
|
|
51
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
110.000
|
129.000
|
|
52
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
155.000
|
174.000
|
|
53
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
180.000
|
227.000
|
|
54
|
Thay canuyn mở khí quản
|
219.000
|
241.000
|
|
55
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
444.000
|
533.000
|
|
56
|
Thông đái
|
69.500
|
85.400
|
|
57
|
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
|
64.000
|
78.000
|
|
58
|
Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)
|
5.000
|
10.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
|
59
|
Tiêm khớp
|
69.000
|
86.400
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
60
|
Truyền tĩnh mạch
|
20.000
|
20.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
|
61
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
150.000
|
172.000
|
|
62
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
|
180.000
|
224.000
|
|
63
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
200.000
|
244.000
|
|
64
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
|
220.000
|
286.000
|
|
C
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
65
|
Bàn kéo
|
37.000
|
43.800
|
|
66
|
Bó Farafin
|
45.200
|
50.000
|
|
67
|
Bó thuốc
|
38.100
|
47.700
|
|
68
|
Châm (các phương pháp châm)
|
67.000
|
81.800
|
|
69
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
159.000
|
174.000
|
|
70
|
Cứu (Ngải cứu, túi chườm)
|
33.000
|
35.000
|
|
71
|
Điện châm
|
71.000
|
75.800
|
|
72
|
Điện từ trường
|
32.200
|
37.000
|
|
73
|
Điện xung
|
35.200
|
40.000
|
|
74
|
Giác hơi
|
27.000
|
31.800
|
|
75
|
Hồng ngoại
|
38.200
|
41.100
|
|
76
|
Laser châm
|
75.000
|
78.500
|
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
35.200
|
50.500
|
|
78
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền
|
40.000
|
47.300
|
|
79
|
Sắc thuốc thang (1 thang)
|
10.000
|
12.000
|
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
|
80
|
Siêu âm điều trị
|
40.200
|
44.400
|
|
81
|
Sóng ngắn
|
34.200
|
40.700
|
|
82
|
Tập do cứng khớp
|
27.200
|
41.500
|
|
83
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
24.300
|
|
84
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
25.000
|
38.000
|
|
85
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
20.000
|
|
86
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
9.800
|
|
87
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)
|
274.000
|
296.000
|
|
88
|
Tập nuốt (không sử dụng máy)
|
100.000
|
122.000
|
|
89
|
Tập vận động đoạn chi
|
30.200
|
44.500
|
|
90
|
Tập vận động toàn thân
|
30.200
|
44.500
|
|
91
|
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
|
21.400
|
27.300
|
|
92
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
9.800
|
|
93
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
9.800
|
|
94
|
Thuỷ châm
|
47.000
|
61.800
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
95
|
Thuỷ trị liệu
|
77.000
|
84.300
|
|
96
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
47.000
|
61.300
|
|
97
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
24.300
|
|
98
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay
|
45.200
|
59.500
|
|
99
|
Xoa bóp toàn thân
|
65.200
|
87.000
|
|
100
|
Xông hơi thuốc
|
30.000
|
40.000
|
|
101
|
Xông khói thuốc
|
25.000
|
35.000
|
|
102
|
Xông thuốc bằng máy
|
30.000
|
40.000
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
|
103
|
Thủ thuật loại I
|
83.500
|
121.000
|
|
104
|
Thủ thuật loại II
|
47.000
|
64.700
|
|
105
|
Thủ thuật loại III
|
30.200
|
38.300
|
|
D
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
I
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
106
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.580.000
|
3.062.000
|
|
107
|
Phẫu thuật loại I
|
1.700.000
|
2.061.000
|
|
108
|
Phẫu thuật loại II
|
995.000
|
1.223.000
|
|
109
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
864.000
|
1.149.000
|
|
110
|
Thủ thuật loại I
|
546.000
|
713.000
|
|
111
|
Thủ thuật loại II
|
331.000
|
430.000
|
|
112
|
Thủ thuật loại III
|
219.000
|
295.000
|
|
II
|
NỘI KHOA
|
|
|
|
113
|
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
|
1.144.000
|
1.336.000
|
|
114
|
Giảm mẫn cảm với thuốc/sữa/thức ăn
|
721.000
|
848.000
|
|
115
|
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm
|
477.000
|
511.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
116
|
Phẫu thuật loại I
|
1.303.000
|
1.509.000
|
|
117
|
Phẫu thuật loại II
|
895.000
|
1.047.000
|
|
118
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
680.000
|
791.000
|
|
119
|
Thủ thuật loại I
|
409.000
|
541.000
|
|
120
|
Thủ thuật loại II
|
239.000
|
301.000
|
|
121
|
Thủ thuật loại III
|
124.000
|
154.000
|
|
III
|
DA LIỄU
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
122
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.400.000
|
3.061.000
|
|
123
|
Phẫu thuật loại I
|
1.328.000
|
1.713.000
|
|
124
|
Phẫu thuật loại II
|
810.000
|
1.000.000
|
|
125
|
Phẫu thuật loại III
|
615.000
|
754.000
|
|
126
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
564.000
|
716.000
|
|
127
|
Thủ thuật loại I
|
296.000
|
365.000
|
|
128
|
Thủ thuật loại II
|
184.000
|
235.000
|
|
129
|
Thủ thuật loại III
|
119.000
|
142.000
|
|
IV
|
NỘI TIẾT
|
|
|
|
130
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
200.000
|
245.400
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
131
|
Thủ thuật loại I
|
435.000
|
575.000
|
|
132
|
Thủ thuật loại II
|
288.000
|
369.000
|
|
133
|
Thủ thuật loại III
|
174.000
|
204.000
|
|
V
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
|
|
|
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
|
134
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
3.927.000
|
4.715.000
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
|
135
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
|
3.894.000
|
4.681.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
136
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
|
5.616.000
|
6.890.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
137
|
Phẫu thuật cắt nối ruột
|
3.468.000
|
4.105.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
138
|
Phẫu thuật cắt ruột non
|
3.804.000
|
4.441.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
139
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
2.116.000
|
2.460.000
|
|
140
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa/ lấy dị vật ống tiêu hóa/ đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
2.854.000
|
3.414.000
|
|
141
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
|
2.290.000
|
2.709.000
|
|
142
|
Phẫu thuật cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.117.000
|
2.461.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
143
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
|
1.810.000
|
2.153.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
144
|
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
915.000
|
1.010.000
|
|
145
|
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
|
1.615.000
|
1.678.000
|
|
146
|
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3.115.000
|
3.332.000
|
|
147
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
224.000
|
|
148
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
129.000
|
173.000
|
|
149
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
264.000
|
|
150
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng
|
2.813.000
|
3.157.000
|
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
151
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.615.000
|
2.679.000
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt
|
|
|
|
152
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
46.500
|
|
153
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
604.000
|
635.000
|
|
154
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
234.000
|
265.000
|
|
155
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
219.000
|
250.000
|
|
156
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
119.000
|
150.000
|
|
157
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
339.000
|
386.000
|
|
158
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
161.000
|
208.000
|
|
159
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
279.000
|
310.000
|
|
160
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
124.000
|
155.000
|
|
161
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
194.000
|
225.000
|
|
162
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
109.000
|
150.000
|
|
163
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
269.000
|
320.000
|
|
164
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
159.000
|
200.000
|
|
165
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
654.000
|
701.000
|
|
166
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
244.000
|
306.000
|
|
167
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
269.000
|
320.000
|
|
168
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
174.000
|
236.000
|
|
169
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
269.000
|
320.000
|
|
170
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
174.000
|
236.000
|
|
171
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
564.000
|
611.000
|
|
172
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
284.000
|
331.000
|
|
173
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
104.000
|
115.000
|
|
174
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
104.000
|
135.000
|
|
175
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
104.000
|
135.000
|
|
176
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
3.297.000
|
3.640.000
|
|
177
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
|
3.132.000
|
3.609.000
|
Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
|
178
|
Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân )
|
2.369.000
|
2.828.000
|
|
179
|
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.510.000
|
1.681.000
|
|
180
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
|
2.345.000
|
2.689.000
|
|
181
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu
|
2.302.000
|
2.531.000
|
|
182
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
|
3.585.000
|
4.381.000
|
|
183
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
|
2.345.000
|
2.689.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
|
|
|
|
184
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.004.000
|
4.335.000
|
|
185
|
Phẫu thuật loại I
|
1.832.000
|
2.619.000
|
|
186
|
Phẫu thuật loại II
|
1.210.000
|
1.793.000
|
|
187
|
Phẫu thuật loại III
|
775.000
|
1.136.000
|
|
188
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
773.000
|
932.000
|
|
189
|
Thủ thuật loại I
|
404.000
|
513.000
|
|
190
|
Thủ thuật loại II
|
254.000
|
345.000
|
|
191
|
Thủ thuật loại III
|
125.000
|
168.000
|
|
VI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
192
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
1.109.000
|
1.237.000
|
|
193
|
Bóc nhân xơ vú
|
819.000
|
947.000
|
|
194
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.392.000
|
2.677.000
|
|
195
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
|
80.000
|
109.000
|
|
196
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
3.353.000
|
3.937.000
|
|
197
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.662.000
|
1.960.000
|
|
198
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
692.000
|
781.000
|
|
199
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
620.000
|
783.000
|
|
200
|
Chích apxe tuyến vú
|
162.000
|
206.000
|
|
201
|
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
625.000
|
753.000
|
|
202
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
549.000
|
805.000
|
|
203
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
223.000
|
267.000
|
|
204
|
Chọc ối
|
541.000
|
681.000
|
|
205
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
671.000
|
798.000
|
|
206
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
102.000
|
146.000
|
|
207
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
671.000
|
927.000
|
|
208
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
567.000
|
675.000
|
|
209
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
731.000
|
1.114.000
|
|
210
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
|
3.357.000
|
3.941.000
|
|
211
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
621.000
|
877.000
|
|
212
|
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
|
591.000
|
636.000
|
|
213
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
147.000
|
191.000
|
|
214
|
Hút thai dưới siêu âm
|
341.000
|
430.000
|
|
215
|
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
|
2.374.000
|
2.658.000
|
|
216
|
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
2.211.000
|
2.363.000
|
|
217
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
1.391.000
|
1.525.000
|
|
218
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
1.511.000
|
1.810.000
|
|
219
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
2.304.000
|
2.673.000
|
|
220
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
491.000
|
536.000
|
|
221
|
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
|
2.269.000
|
2.638.000
|
|
222
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
2.225.000
|
2.524.000
|
|
223
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
|
70.000
|
82.100
|
|
224
|
Lấy dị vật âm đạo
|
432.000
|
541.000
|
|
225
|
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
2.280.000
|
2.728.000
|
|
226
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1.804.000
|
2.147.000
|
|
227
|
Nạo hút thai trứng
|
524.000
|
716.000
|
|
228
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
287.000
|
331.000
|
|
229
|
Nội xoay thai
|
1.291.000
|
1.380.000
|
|
230
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
|
499.000
|
562.000
|
|
231
|
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
|
224.000
|
268.000
|
|
232
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
116.000
|
161.000
|
|
233
|
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
956.000
|
1.108.000
|
|
234
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
|
216.000
|
283.000
|
|
235
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
269.000
|
358.000
|
|
236
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155.000
|
177.000
|
|
237
|
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
|
877.000
|
1.003.000
|
|
238
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
430.000
|
519.000
|
|
239
|
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
338.000
|
383.000
|
|
240
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
|
4.195.000
|
4.692.000
|
|
241
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
|
2.140.000
|
2.510.000
|
|
242
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
4.123.000
|
4.480.000
|
|
243
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
|
2.383.000
|
2.753.000
|
|
244
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
2.892.000
|
3.491.000
|
|
245
|
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
|
1.639.000
|
1.868.000
|
|
246
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
2.251.000
|
2.620.000
|
|
247
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
2.980.000
|
3.564.000
|
|
248
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
7.914.000
|
9.188.000
|
|
249
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
6.159.000
|
7.115.000
|
|
250
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
2.182.000
|
2.551.000
|
|
251
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
|
2.954.000
|
3.538.000
|
|
252
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
3.011.000
|
3.594.000
|
|
253
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
2.969.000
|
3.553.000
|
|
254
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.854.000
|
2.223.000
|
|
255
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
2.190.000
|
2.773.000
|
|
256
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
|
4.898.000
|
5.694.000
|
|
257
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
3.384.000
|
3.881.000
|
|
258
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
|
3.551.000
|
4.135.000
|
|
259
|
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
|
6.682.000
|
7.637.000
|
|
260
|
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
|
2.305.000
|
2.674.000
|
|
261
|
Phẫu thuật Manchester
|
2.925.000
|
3.509.000
|
|
262
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
2.876.000
|
3.246.000
|
|
263
|
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
|
2.751.000
|
3.335.000
|
|
264
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
|
3.120.000
|
3.704.000
|
|
265
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
4.912.000
|
5.864.000
|
|
266
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
2.465.000
|
2.835.000
|
|
267
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
3.994.000
|
4.578.000
|
|
268
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
2.304.000
|
2.673.000
|
|
269
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
3.533.000
|
4.117.000
|
|
270
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
4.384.000
|
4.757.000
|
|
271
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
2.897.000
|
3.241.000
|
|
272
|
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
|
3.365.000
|
3.949.000
|
|
273
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
2.381.000
|
2.750.000
|
|
274
|
Soi cổ tử cung
|
50.000
|
58.900
|
|
275
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
306.000
|
370.000
|
|
276
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
2.199.000
|
2.568.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
277
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.580.000
|
3.531.000
|
|
278
|
Phẫu thuật loại I
|
1.590.000
|
2.173.000
|
|
279
|
Phẫu thuật loại II
|
1.004.000
|
1.373.000
|
|
280
|
Phẫu thuật loại III
|
728.000
|
1.026.000
|
|
281
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
678.000
|
830.000
|
|
282
|
Thủ thuật loại I
|
391.000
|
543.000
|
|
283
|
Thủ thuật loại II
|
242.000
|
368.000
|
|
284
|
Thủ thuật loại III
|
124.000
|
174.000
|
|
VII
|
MẮT
|
|
|
|
285
|
Bơm rửa lệ đạo
|
29.000
|
35.000
|
|
286
|
Chích chắp/ lẹo
|
66.000
|
75.600
|
|
287
|
Chích mủ hốc mắt
|
350.000
|
429.000
|
|
288
|
Đánh bờ mi
|
25.300
|
34.900
|
|
289
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
23.700
|
|
290
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
65.500
|
|
291
|
Đo thị trường, ám điểm
|
25.000
|
28.000
|
|
292
|
Đốt lông xiêu
|
38.000
|
45.700
|
|
293
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
752.000
|
800.000
|
|
294
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
655.000
|
774.000
|
|
295
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
702.000
|
750.000
|
|
296
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
882.000
|
1.060.000
|
|
297
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
482.000
|
645.000
|
|
298
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
720.000
|
879.000
|
|
299
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
52.000
|
75.300
|
|
300
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
270.000
|
314.000
|
|
301
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
52.000
|
61.600
|
|
302
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
882.000
|
1.060.000
|
|
303
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
532.000
|
614.000
|
|
304
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
687.000
|
809.000
|
|
305
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
857.000
|
1.020.000
|
|
306
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
972.000
|
1.176.000
|
|
307
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
582.000
|
704.000
|
|
308
|
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
|
39.500
|
49.600
|
|
309
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
74.500
|
89.900
|
|
310
|
Thông lệ đạo một mắt
|
49.500
|
57.200
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
311
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.980.000
|
2.081.000
|
|
312
|
Phẫu thuật loại I
|
1.132.000
|
1.195.000
|
|
313
|
Phẫu thuật loại II
|
800.000
|
845.000
|
|
314
|
Phẫu thuật loại III
|
561.000
|
590.000
|
|
315
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
504.000
|
519.000
|
|
316
|
Thủ thuật loại I
|
330.000
|
337.000
|
|
317
|
Thủ thuật loại II
|
185.000
|
191.000
|
|
318
|
Thủ thuật loại III
|
118.000
|
121.000
|
|
VIII
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
319
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
855.000
|
1.033.000
|
|
320
|
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)
|
2.125.000
|
2.303.000
|
Bao gồm cả Coblator.
|
321
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê
|
322.000
|
449.000
|
|
322
|
Cắt polyp ống tai gây tê
|
545.000
|
589.000
|
|
323
|
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
206.000
|
250.000
|
|
324
|
Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
206.000
|
250.000
|
|
325
|
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
206.000
|
250.000
|
|
326
|
Chích rạch vành tai
|
42.000
|
57.900
|
|
327
|
Chọc hút dịch vành tai
|
32.000
|
47.900
|
|
328
|
Đốt họng hạt
|
61.000
|
75.000
|
|
329
|
Khí dung
|
8.000
|
17.600
|
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
|
330
|
Làm thuốc thanh quản/tai
|
18.000
|
20.000
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
331
|
Lấy dị vật họng
|
37.000
|
40.000
|
|
332
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
50.000
|
60.000
|
|
333
|
Hút xoang dưới áp lực
|
37.000
|
52.900
|
|
334
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
136.000
|
180.000
|
|
335
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
616.000
|
660.000
|
|
336
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
161.000
|
187.000
|
|
337
|
Nạo VA gây mê
|
680.000
|
765.000
|
|
338
|
Nhét meche/bấc mũi
|
76.000
|
107.000
|
|
339
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
24.600
|
|
340
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
166.000
|
210.000
|
|
341
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
261.000
|
305.000
|
|
342
|
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê
|
371.000
|
561.000
|
|
343
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
156.000
|
200.000
|
|
344
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
156.000
|
200.000
|
|
345
|
Thông vòi nhĩ
|
66.000
|
81.900
|
|
346
|
Trích màng nhĩ
|
47.000
|
58.000
|
|
347
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
656.000
|
713.000
|
|
348
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
656.000
|
713.000
|
|
349
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
3.127.000
|
3.585.000
|
|
350
|
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
|
2.409.000
|
2.722.000
|
|
351
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
24.600
|
|
352
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
156.000
|
200.000
|
|
353
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
156.000
|
200.000
|
|
354
|
Thông vòi nhĩ
|
66.000
|
81.900
|
|
355
|
Trích màng nhĩ
|
47.000
|
58.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
356
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.480.000
|
3.209.000
|
|
357
|
Phẫu thuật loại I
|
1.450.000
|
1.884.000
|
|
358
|
Phẫu thuật loại II
|
1.010.000
|
1.323.000
|
|
359
|
Phẫu thuật loại III
|
742.000
|
906.000
|
|
360
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
728.000
|
834.000
|
|
361
|
Thủ thuật loại I
|
436.000
|
492.000
|
|
362
|
Thủ thuật loại II
|
236.000
|
278.000
|
|
363
|
Thủ thuật loại III
|
117.000
|
135.000
|
|
IX
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
364
|
Cắt lợi trùm
|
124.000
|
151.000
|
|
|
Điều trị răng
|
|
|
|
365
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
254.000
|
316.000
|
|
366
|
Điều trị tuỷ lại
|
896.000
|
941.000
|
|
367
|
Điều trị tuỷ răng số 4, 5
|
450.000
|
539.000
|
|
368
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới
|
680.000
|
769.000
|
|
369
|
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3
|
364.000
|
409.000
|
|
370
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên
|
810.000
|
899.000
|
|
371
|
Điều trị tuỷ răng sữa một chân
|
227.000
|
261.000
|
|
372
|
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân
|
324.000
|
369.000
|
|
373
|
Hàn composite cổ răng
|
280.000
|
324.000
|
|
374
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
90.900
|
|
375
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
90.000
|
124.000
|
|
376
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
50.000
|
70.900
|
|
377
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
89.500
|
100.000
|
|
378
|
Nhổ chân răng
|
144.000
|
180.000
|
|
379
|
Nhổ răng đơn giản
|
87.000
|
98.600
|
|
380
|
Nhổ răng khó
|
150.000
|
194.000
|
|
381
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
164.000
|
204.000
|
|
382
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
244.000
|
320.000
|
|
383
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
33.600
|
|
384
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
414.000
|
481.000
|
|
385
|
Răng sâu ngà
|
189.000
|
234.000
|
|
386
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
190.000
|
248.000
|
|
387
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
25.000
|
30.700
|
|
388
|
Sửa hàm
|
109.000
|
180.000
|
|
389
|
Trám bít hố rãnh
|
154.000
|
199.000
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
|
390
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
|
280.000
|
324.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
391
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.480.000
|
3.273.000
|
|
392
|
Phẫu thuật loại I
|
1.550.000
|
2.084.000
|
|
393
|
Phẫu thuật loại II
|
1.005.000
|
1.301.000
|
|
394
|
Phẫu thuật loại III
|
730.000
|
866.000
|
|
395
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
644.000
|
750.000
|
|
396
|
Thủ thuật loại I
|
414.000
|
465.000
|
|
397
|
Thủ thuật loại II
|
230.000
|
264.000
|
|
398
|
Thủ thuật loại III
|
117.000
|
135.000
|
|
X
|
BỎNG
|
|
|
|
399
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
|
208.000
|
235.000
|
|
400
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
|
328.000
|
392.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
401
|
Phẫu thuật đặc biệt
|
2.680.000
|
3.707.000
|
|
402
|
Phẫu thuật loại I
|
1.540.000
|
2.123.000
|
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
|
403
|
Phẫu thuật loại II
|
1.010.000
|
1.418.000
|
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
|
404
|
Phẫu thuật loại III
|
782.000
|
1.043.000
|
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
|
405
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
794.000
|
1.053.000
|
|
406
|
Thủ thuật loại I
|
402.000
|
523.000
|
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
|
407
|
Thủ thuật loại II
|
243.000
|
313.000
|
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
|
408
|
Thủ thuật loại III
|
128.000
|
170.000
|
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
|
XI
|
UNG BƯỚU
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
409
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.980.000
|
4.282.000
|
|
410
|
Phẫu thuật loại I
|
1.797.000
|
2.536.000
|
|
411
|
Phẫu thuật loại II
|
1.160.000
|
1.642.000
|
|
412
|
Phẫu thuật loại III
|
769.000
|
1.107.000
|
|
413
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
678.000
|
830.000
|
|
414
|
Thủ thuật loại I
|
414.000
|
485.000
|
|
415
|
Thủ thuật loại II
|
284.000
|
345.000
|
|
416
|
Thủ thuật loại III
|
169.000
|
199.000
|
|
XII
|
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
|
|
|
|
417
|
Phẫu thuật loại I
|
1.700.000
|
2.061.000
|
|
418
|
Phẫu thuật loại II
|
1.210.000
|
1.400.000
|
|
419
|
Phẫu thuật loại III
|
810.000
|
942.000
|
|
420
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
764.000
|
916.000
|
|
421
|
Thủ thuật loại I
|
415.000
|
539.000
|
|
422
|
Thủ thuật loại II
|
239.000
|
311.000
|
|
423
|
Thủ thuật loại III
|
144.000
|
184.000
|
|
XIII
|
VI PHẪU
|
|
|
|
424
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
4.020.000
|
5.311.000
|
|
425
|
Phẫu thuật loại I
|
2.160.000
|
2.986.000
|
|
XIV
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
426
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.624.000
|
3.469.000
|
|
427
|
Phẫu thuật loại I
|
1.632.000
|
2.262.000
|
|
428
|
Phẫu thuật loại II
|
1.069.000
|
1.524.000
|
|
429
|
Phẫu thuật loại III
|
675.000
|
916.000
|
|
XV
|
GÂY MÊ
|
|
|
|
|
Gây mê thay băng bỏng
|
|
|
|
430
|
Gây mê khác
|
403.000
|
632.000
|
|
E
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
I
|
Huyết học
|
|
|
|
431
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
14.500
|
|
432
|
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp
|
90.000
|
100.000
|
|
433
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
49.000
|
54.800
|
|
434
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
20.000
|
22.400
|
|
435
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18.000
|
20.100
|
|
436
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34.000
|
38.000
|
|
437
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
50.000
|
56.000
|
|
438
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
25.000
|
28.000
|
|
439
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
40.000
|
44.800
|
|
440
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
30.200
|
|
441
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
25.700
|
|
442
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
57.000
|
63.800
|
|
443
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
30.000
|
33.600
|
|
444
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
22.400
|
|
445
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
42.000
|
47.000
|
|
446
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)
|
11.000
|
12.300
|
|
447
|
Thời gian máu đông
|
11.000
|
12.300
|
|
448
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
48.000
|
53.700
|
|
449
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
55.000
|
61.600
|
|
450
|
Thời gian thrombin (TT)
|
35.000
|
39.200
|
|
451
|
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
39.200
|
|
452
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
65.000
|
72.800
|
|
453
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
32.000
|
35.800
|
|
454
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
103.000
|
Cho tất cả các thông số
|
455
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32.000
|
35.800
|
|
456
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
|
40.000
|
44.800
|
|
457
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
|
35.000
|
39.200
|
|
458
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
30.000
|
33.600
|
|
II
|
Dị ứng miễn dịch
|
|
|
|
III
|
Hóa sinh
|
|
|
|
|
Máu
|
|
|
|
459
|
Alpha FP (AFP)
|
85.000
|
90.100
|
|
460
|
Ca++ máu
|
15.000
|
15.900
|
Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
|
461
|
Calci
|
12.000
|
12.700
|
|
462
|
CRP định lượng
|
50.000
|
53.000
|
|
463
|
Điện giải đồ (Na, K, CL)
|
27.000
|
28.600
|
|
464
|
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
21.200
|
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
|
465
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)
|
20.000
|
21.200
|
|
466
|
Định lượng Ethanol (cồn)
|
30.000
|
31.800
|
|
467
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
|
25.000
|
26.500
|
|
468
|
Đường máu mao mạch
|
22.000
|
23.300
|
|
469
|
HbA1C
|
94.000
|
99.600
|
|
470
|
LDH
|
25.000
|
26.500
|
|
471
|
Lipase
|
55.000
|
58.300
|
|
472
|
Nồng độ rượu trong máu
|
28.000
|
29.600
|
|
473
|
Phản ứng CRP
|
20.000
|
21.200
|
|
474
|
TSH
|
55.000
|
58.300
|
|
|
Nước tiểu
|
|
|
|
475
|
Amphetamin (định tính)
|
40.000
|
42.400
|
|
476
|
Amylase niệu
|
35.000
|
37.100
|
|
477
|
Calci niệu
|
23.000
|
24.300
|
|
478
|
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
|
150.000
|
159.000
|
|
479
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
27.000
|
28.600
|
|
480
|
Marijuana định tính
|
40.000
|
42.400
|
|
481
|
Opiate định tính
|
40.000
|
42.400
|
|
482
|
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
|
13.000
|
13.700
|
|
483
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
40.000
|
42.400
|
|
484
|
Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính
|
3.000
|
3.100
|
|
485
|
Tổng phân tích nước tiểu
|
35.000
|
37.100
|
|
486
|
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính
|
4.500
|
4.700
|
|
487
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15.000
|
15.900
|
|
488
|
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6.000
|
6.300
|
|
|
Phân
|
|
|
|
489
|
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính
|
9.000
|
9.500
|
|
490
|
Bilirubin định tính
|
6.000
|
6.300
|
|
491
|
Canxi, Phospho định tính
|
6.000
|
6.300
|
|
492
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
6.300
|
|
|
Dịch chọc dò
|
|
|
|
493
|
Glucose dịch
|
12.000
|
12.700
|
|
494
|
Phản ứng Pandy
|
8.000
|
8.400
|
|
495
|
Protein dịch
|
10.000
|
10.600
|
|
496
|
Rivalta
|
8.000
|
8.400
|
|
497
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)
|
52.000
|
55.100
|
|
498
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
|
85.000
|
90.100
|
|
IV
|
Vi sinh
|
|
|
|
499
|
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
|
55.000
|
63.200
|
|
500
|
Anti-HIV (nhanh)
|
45.000
|
51.700
|
|
501
|
Anti-HCV (nhanh)
|
45.000
|
51.700
|
|
502
|
ASLO
|
35.000
|
40.200
|
|
503
|
Chlamydia test nhanh
|
60.000
|
69.000
|
|
504
|
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
|
110.000
|
126.000
|
|
505
|
HBeAb test nhanh
|
50.000
|
57.500
|
|
506
|
HBeAg test nhanh
|
50.000
|
57.500
|
|
507
|
HBsAg (nhanh)
|
45.000
|
51.700
|
|
508
|
HBsAg Định lượng
|
420.000
|
460.000
|
|
509
|
HBsAg khẳng định
|
550.000
|
600.000
|
|
510
|
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
|
62.600
|
72.000
|
|
511
|
Hồng cầu trong phân test nhanh
|
55.000
|
63.200
|
|
512
|
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
|
32.000
|
36.800
|
|
513
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí
|
1.250.000
|
1.300.000
|
|
514
|
Phản ứng Mantoux
|
10.000
|
11.500
|
|
515
|
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi
|
27.000
|
31.000
|
|
516
|
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
|
35.000
|
40.200
|
|
517
|
Vi khuẩn nhuộm soi
|
57.000
|
65.500
|
|
518
|
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
200.000
|
230.000
|
|
V
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
519
|
Thủ thuật loại I
|
358.000
|
421.000
|
|
520
|
Thủ thuật loại II
|
207.000
|
237.000
|
|
521
|
Thủ thuật loại III
|
97.000
|
115.000
|
|
VI
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
E
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
522
|
Điện não đồ
|
60.000
|
69.600
|
|
523
|
Điện tâm đồ
|
35.000
|
45.900
|
|
524
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
139.000
|
187.000
|
|
525
|
Đo chức năng hô hấp
|
123.000
|
142.000
|
|
526
|
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
|
167.000
|
191.000
|
|
527
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
20.000
|
27.700
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
528
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
528.000
|
680.000
|
|
529
|
Thủ thuật loại I
|
209.000
|
263.000
|
|
530
|
Thủ thuật loại II
|
127.000
|
165.000
|
|
531
|
Thủ thuật loại III
|
67.000
|
85.200
|
|
F
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
I
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
|
II
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
532
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
372.000
|
471.000
|
|
533
|
Thủ thuật loại I
|
215.000
|
285.000
|
|
534
|
Thủ thuật loại II
|
151.000
|
187.000
|
|