|
|
| |
Giá viện phí KCB BHYT áp dụng tại TTYT thị xã Hương Thủy từ ngày 01 tháng 03 năm 2016 Ngày cập nhật 12/08/2016
Áp giá thông tư 37/2015/TTLT-BYT-BTC theo các Quyết định tương đương của Bộ y tế
STT
|
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
ĐƠN GIÁ
(ĐVT : đồng)
|
PHẨU THUẬT - THỦ THUẬT
|
1
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
386,000
|
2
|
Đặt ống nội khí quản
|
511,000
|
3
|
Thông tiểu
|
69,500
|
4
|
Chọc dò tủy sống
|
74,000
|
5
|
Đặt ống thông dạ dày
|
69,500
|
6
|
Rửa dạ dày
|
61,500
|
7
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
531,000
|
8
|
Chọ dò dịch màng phổi
|
109,000
|
9
|
Đo chức năng hô hấp
|
123,000
|
10
|
Thụt tháo phân
|
64,000
|
11
|
Cắt chỉ khâu da
|
30,000
|
12
|
Điều trị răng sữa viêm tủy cò hồi phục
|
254,000
|
13
|
Điều trị tủy răng sữa 1 chân
|
227,000
|
14
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
324,000
|
15
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
|
70,000
|
16
|
Nhổ răng sữa
|
21,000
|
17
|
Nhổ chân răng sữa
|
21,000
|
18
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
50,000
|
19
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
206,000
|
20
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
35,000
|
21
|
PT cắt trĩ 2 bó trở lên
|
2,117,000
|
22
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
2,117,000
|
23
|
PT cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể nẹp vít)
|
3,132,000
|
24
|
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
|
2,293,000
|
25
|
PT nối gân gấp
|
2,369,000
|
26
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
2,293,000
|
27
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
2,293,000
|
28
|
PT chích áp xe PM lớn
|
129,000
|
29
|
PT khâu lại da sau nhiễm khuẩn
|
200,000
|
30
|
PT nối gân duỗi
|
2,369,000
|
31
|
Khâu VT phần mềm nông >10cm
|
180,000
|
32
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm
|
220,000
|
33
|
Cắt chỉ - thay băng cắt chỉ vết mổ
|
30,000
|
34
|
Thay băng VT dài <15cm
|
55,000
|
35
|
Thay băng VT dài 15- 30cm
|
70,000
|
36
|
Thay băng VT dài 30- 50cm
|
100,000
|
37
|
Thay băng VT dài <30cm nhiễm trùng
|
110,000
|
38
|
Thay băng VT dài 30- 50cm nhiễm trùng
|
155,000
|
39
|
Khâu VT phần mềm nông dài <10cm
|
150,000
|
40
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm
|
200,000
|
41
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
|
269,000
|
42
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
|
269,000
|
43
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
|
269,000
|
44
|
Nắng bó bột gãy xương cẳng tay (bột Liền)
|
269,000
|
45
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
|
269,000
|
46
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
|
269,000
|
47
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
|
269,000
|
48
|
Nắn bó gãy xương gót
|
104,000
|
49
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
129,000
|
50
|
Điện châm
|
71,000
|
51
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
47,000
|
52
|
Cứu (Ngải cứu,túi chườm)
|
33,000
|
53
|
Rửa bàng quang(chưa bao gồm hóa chất)
|
141,000
|
54
|
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
|
775,000
|
55
|
Cắt phymosis
|
775,000
|
56
|
PT cắt ruột thừa
|
2,116,000
|
57
|
PT gãy xương đòn (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
3,132,000
|
58
|
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
|
3,132,000
|
59
|
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
|
3,132,000
|
60
|
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
|
2,369,000
|
61
|
Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương
|
1,510,000
|
62
|
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân (Bột liền)
|
194,000
|
63
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân (bột liền)
|
194,000
|
64
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
590,000
|
65
|
Cắt các u lành vùng cổ
|
2,100,000
|
66
|
PT U nang thừng tinh
|
1,160,000
|
67
|
Bóc nhân U xơ vú
|
819,000
|
68
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1,639,000
|
69
|
PT U nang buồn trứng
|
2,465,000
|
70
|
Bóc nang Bartholin
|
1,109,000
|
71
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
|
1,160,000
|
72
|
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
|
769,000
|
73
|
PT lấy thai Lầnthứ 2 trở lên
|
2,190,000
|
74
|
PT lấy thai Lầnđầu
|
1,854,000
|
75
|
Đở đẻ ngôi ngược
|
671,000
|
76
|
Đở đẻ từ sinh đôi trở lên
|
731,000
|
77
|
Foerceps sản khoa
|
621,000
|
78
|
Giác hút sản khoa
|
621,000
|
79
|
Lấy khối máu tụ âm đạo / tầng sinh môn
|
1,804,000
|
80
|
Đở để thường ngôi chỏm
|
567,000
|
81
|
Nạo sót thai, sót rau sau sảy, sau đẻ
|
287,000
|
82
|
PT mở bụng cắt tử cung toàn phần
|
3,120,000
|
83
|
PT chữa ngoài tử cung
|
2,465,000
|
84
|
Thủ Thuật xoắn polype cổ tử cung, âm đạo
|
306,000
|
85
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt
|
102,000
|
86
|
Khâu rách cùng đồ
|
1,511,000
|
87
|
Trích áp xe Bartholin
|
620,000
|
88
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
147,000
|
89
|
Soi cổ tử cung
|
50,000
|
90
|
Triệt sản nữ
|
2,280,000
|
91
|
Phá thai tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
338,000
|
92
|
PT mộng đơn thuần một mắt gây tê
|
712,000
|
93
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
555,000
|
94
|
Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt (gây tê)
|
270,000
|
95
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách gây tê
|
655,000
|
96
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
52,000
|
97
|
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
|
66,000
|
98
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
25,300
|
99
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
30,000
|
100
|
Soi đáy mắt
|
39,500
|
101
|
Đo thị trường,ám điểm
|
25,000
|
102
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
322,000
|
103
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
161,000
|
104
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
206,000
|
105
|
Lấy dị vật họng miệng
|
37,000
|
106
|
Đặt nội khí quản
|
511,000
|
107
|
Khí dung (Chưa tính tiền thuốc)
|
8,000
|
108
|
Lấy cao răng và đánh bong 2 hàm
|
90,000
|
109
|
Điều trị tủy lại
|
896,000
|
110
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer
|
189,000
|
111
|
Phục hồi cổ răng bằng Composite
|
280,000
|
112
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
280,000
|
113
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
164,000
|
114
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
244,000
|
115
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
150,000
|
116
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
87,000
|
117
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
144,000
|
118
|
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
|
124,000
|
XÉT NGHIỆM
|
1
|
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
|
55,000
|
2
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.
|
35,000
|
3
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
|
49,000
|
4
|
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
|
11,000
|
5
|
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32,000
|
6
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
|
35,000
|
7
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
|
32,000
|
8
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
20,000
|
9
|
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
|
15,000
|
10
|
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
|
26,000
|
11
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
30,000
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
34,000
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
|
34,000
|
14
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
|
27,000
|
15
|
Định lượng Acid Uric [Máu]
|
20,000
|
16
|
Định lượng Albumin [Máu]
|
20,000
|
17
|
Đo hoạt độ Amylase [Máu]
|
20,000
|
18
|
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
|
20,000
|
19
|
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
|
20,000
|
20
|
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
|
20,000
|
21
|
Định lượng Calci toàn phần [Máu]
|
12,000
|
22
|
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
|
25,000
|
23
|
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
|
50,000
|
24
|
Định lượng Creatinin (máu)
|
20,000
|
25
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
|
27,000
|
26
|
Định lượng Glucose [Máu]
|
20,000
|
27
|
Định lượng HbA1c [Máu]
|
94,000
|
28
|
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
|
25,000
|
29
|
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
|
25,000
|
30
|
Định lượng Protein toàn phần [Máu]
|
20,000
|
31
|
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
|
25,000
|
32
|
Định lượng Urê máu [Máu]
|
20,000
|
33
|
Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]
|
40,000
|
34
|
Định lượng Amylase (niệu)
|
35,000
|
35
|
Định lượng Glucose (niệu)
|
13,000
|
36
|
Định lượng Protein (niệu)
|
13,000
|
37
|
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
|
35,000
|
38
|
Vi khuẩn nhuộm soi
|
57,000
|
39
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
200,000
|
40
|
Vi khuẩn kháng thuốc định tính
|
165,000
|
41
|
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
|
57,000
|
42
|
Streptococcus pyogenes ASO
|
35,000
|
43
|
HBsAg test nhanh
|
45,000
|
44
|
HBeAg test nhanh
|
50,000
|
45
|
HIV Ab test nhanh
|
45,000
|
46
|
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi
|
35,000
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
1
|
Điện tim thường
|
35,000
|
2
|
Siêu âm ổ bụng
|
30,000
|
3
|
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
|
30,000
|
4
|
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
|
30,000
|
5
|
Siêu âm tử cung phần phụ
|
30,000
|
6
|
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
|
30,000
|
7
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
|
30,000
|
8
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
|
30,000
|
9
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
|
30,000
|
10
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
|
30,000
|
11
|
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
|
55,000
|
12
|
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
|
55,000
|
13
|
Chụp Xquang Blondeau
|
36,000
|
14
|
Chụp Xquang Hirtz
|
36,000
|
15
|
Chụp Xquang hàm chếch một bên
|
36,000
|
16
|
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
|
36,000
|
17
|
Chụp Xquang Schuller
|
36,000
|
18
|
Chụp Xquang khớp thái dương hàm
|
36,000
|
19
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
|
55,000
|
20
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
|
55,000
|
21
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
22
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
|
55,000
|
23
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
|
55,000
|
24
|
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
|
55,000
|
25
|
Chụp Xquang khung chậu thẳng
|
42,000
|
26
|
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
|
42,000
|
27
|
Chụp Xquang khớp vai thẳng
|
42,000
|
28
|
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
|
55,000
|
29
|
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
|
55,000
|
30
|
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
31
|
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
|
42,000
|
32
|
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
|
55,000
|
33
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
34
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
35
|
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
|
42,000
|
36
|
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
|
42,000
|
37
|
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
|
55,000
|
38
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
39
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
|
55,000
|
40
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
|
55,000
|
41
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
42
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
55,000
|
43
|
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
|
42,000
|
44
|
Chụp Xquang ngực thẳng
|
42,000
|
45
|
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
|
42,000
|
46
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
|
55,000
|
47
|
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
|
42,000
|
48
|
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
|
42,000
|
Các tin khác
|
|
Lịch công tác tuần
Thống kê truy cập Truy cập tổng 2.977.492 Truy cập hiện tại 159
|