Tìm kiếm tin tức
Bạn đánh giá Website của bệnh viện chúng tôi như thế nào?
Giá viện phí KCB BHYT áp dụng tại TTYT thị xã Hương Thủy từ ngày 15 tháng 08 năm 2016
Ngày cập nhật 30/11/2016

Áp giá thông tư 37/2015/TTLT-BYT-BTC theo các Quyết định tương đương của Bộ y tế

STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ

XÉT NGHIỆM

1

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi

40.200

2

HBeAg test nhanh

57.500

3

Streptococcus pyogenes ASO

40.200

4

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

65.500

5

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

189.000

6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

230.000

7

Vi khuẩn nhuộm soi

65.500

8

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

37.100

9

Định lượng Protein (niệu)

13.700

10

Định lượng Glucose (niệu)

13.700

11

Định lượng Amylase (niệu)

37.100

12

Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]

42.400

13

Định lượng Urê máu [Máu]

21.200

14

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

26.500

15

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

21.200

16

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

26.500

17

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

26.500

18

Định lượng HbA1c [Máu]

99.600

19

Định lượng Glucose [Máu]

21.200

20

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

28.600

21

Định lượng Creatinin (máu)

21.200

22

Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

53.000

23

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

26.500

24

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

12.700

25

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

21.200

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

21.200

27

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

21.200

28

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

21.200

29

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

21.200

30

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

21.200

31

Định lượng Albumin [Máu]

21.200

32

Định lượng Acid Uric [Máu]

21.200

33

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

30.200

34

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

38.000

35

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

33.600

36

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

16.800

37

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

38

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

35.800

39

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

39.200

40

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

41

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

12.300

42

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

54.800

43

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

39.200

44

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

61.600

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

45

Nội soi đại tràng sigma

287.000

46

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

231.000

47

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

2.191.000

48

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

200.000

 

 

 

49

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

53.000

50

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

53.000

51

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

66.000

52

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

53.000

53

Chụp Xquang ngực thẳng

53.000

54

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

53.000

55

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

66.000

56

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

66.000

57

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

66.000

58

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

66.000

59

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

66.000

60

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

66.000

61

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

53.000

62

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

53.000

63

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

66.000

64

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

66.000

65

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

66.000

66

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

53.000

67

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

66.000

68

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

66.000

69

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

66.000

70

Chụp Xquang khớp vai thẳng

53.000

71

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

53.000

72

Chụp Xquang khung chậu thẳng

53.000

73

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

66.000

74

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

66.000

75

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

66.000

76

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

66.000

77

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

66.000

78

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

66.000

79

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

47.000

80

Chụp Xquang Schuller

47.000

81

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

47.000

82

Chụp Xquang hàm chếch một bên

47.000

83

Chụp Xquang Hirtz

47.000

84

Chụp Xquang Blondeau

47.000

85

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

66.000

86

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

66.000

87

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

49.000

88

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

49.000

89

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

49.000

90

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

49.000

91

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

49.000

92

Siêu âm tử cung phần phụ

49.000

93

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

49.000

94

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

49.000

203

Siêu âm ổ bụng

49.000

204

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

287.000

205

Nội soi trực tràng ống mềm

179.000

206

Điện tim thường

45.900

207

Đo chức năng hô hấp

142.000

PHẨU THUẬT - THỦ THUẬT

95

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

90.900

96

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

151.000

97

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324.000

98

Phục hồi cổ răng bằng Composite

324.000

99

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

234.000

100

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

234.000

101

Điều trị tủy lại

941.000

102

Khí dung mũi họng

17.600

103

Đặt nội khí quản

555.000

104

Lấy dị vật họng miệng

40.000

105

Chích áp xe quanh Amidan

250.000

106

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

187.000

107

Khâu vết rách vành tai

172.000

108

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

449.000

109

Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)

23.700

110

Soi đáy mắt trực tiếp

49.600

111

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

33.000

112

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

75.600

113

Khâu da mi đơn giản

774.000

114

Lấy dị vật giác mạc sâu

314.000

115

Phẫu thuật mộng đơn thuần

834.000

116

Soi cổ tử cung

58.900

117

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

191.000

118

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

119

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

120

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...

146.000

121

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

370.000

122

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

2.835.000

123

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

3.704.000

124

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

125

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

126

Giác hút

877.000

127

Forceps

877.000

128

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

129

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

927.000

130

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

131

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

2.773.000

132

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

1.107.000

133

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

1.642.000

134

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

135

Cắt u nang buồng trứng

2.835.000

136

Cắt polyp cổ tử cung

1.868.000

137

Mổ bóc nhân xơ vú

947.000

138

Cắt nang thừng tinh một bên

1.642.000

139

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

819.000

140

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

819.000

141

Cắt các u lành vùng cổ

2.507.000

142

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

679.000

143

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

225.000

144

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

225.000

145

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

225.000

146

Nắn, bó bột gãy xương đòn

386.000

147

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

148

Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi

2.828.000

149

Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

3.609.000

150

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

3.609.000

151

Phẫu thuật KHX gãy xương đòn

3.609.000

152

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

3.157.000

153

Cắt ruột thừa đơn thuần

2.460.000

154

Cắt hẹp bao quy đầu

1.136.000

155

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

1.136.000

156

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

185.000

157

Thủy châm

61.800

158

Điện châm

75.800

159

Chích rạch áp xe nhỏ

173.000

160

Nắn, bó bột gẫy xương gót

135.000

161

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

320.000

162

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

320.000

163

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

320.000

164

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

135.000

165

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

320.000

166

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

386.000

167

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

320.000

168

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

320.000

169

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

320.000

170

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

244.000

171

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

172.000

172

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

174.000

173

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

129.000

174

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

109.000

175

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

79.600

176

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

55.000

177

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

30.000

178

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

286.000

179

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

224.000

180

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

3.167.000

181

Nối gân duỗi

2.828.000

182

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

244.000

183

Chích áp xe phần mềm lớn

173.000

184

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

2.752.000

185

Nối gân gấp

2.828.000

186

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

2.752.000

187

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

3.609.000

188

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

3.609.000

189

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

2.461.000

190

Cắt bỏ trĩ vòng

2.461.000

191

Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

2.461.000

192

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

1.033.000

193

Chích áp xe thành sau họng

250.000

194

Lấy dị vật tai

60.000

195

Nhổ chân răng sữa

33.600

196

Nhổ răng sữa

33.600

197

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

90.900

198

Điều trị tuỷ răng sữa

369.000

199

Điều trị tuỷ răng sữa

261.000

200

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

316.000

201

Cắt chỉ khâu da

30.000

202

Thụt tháo phân

78.000

208

Chọc dò dịch màng phổi

131.000

209

Đặt ống thông hậu môn

78.000

210

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

576.000

211

Rửa dạ dày cấp cứu

106.000

212

Đặt ống thông dạ dày

85.400

213

Chọc dịch tuỷ sống

100.000

214

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

85.400

215

Đặt ống nội khí quản

555.000

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Đăng nhập hệ thống
Người dùng:
Mật khẩu:
Lịch công tác tuần
Thứ hai ngày 18/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Họp trực tuyến về giảm thiểu ma túy với Bộ Công An
09:00: Tặng hoa chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
16:30: Tham dự hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện quy chế phối hợp BCA và BYT
Thứ ba ngày 19/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
08:00: Hội nghị cán bộ chủ chốt Quy hoạch cán bộ bổ sung lãnh đạo nhiệm kỳ 2025-2030
15:00: Kỷ niệm 42 năm ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ tư ngày 20/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
15:00: Rà soát Các nội dung kiểm tra cuối năm 2024
Thứ năm ngày 21/11/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
13:00: Tham dự HN Da Liễu Châu Á- TBD
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
08:00: Tham dự hội thảo nâng cao chất lượng chất lượng chăm sóc người có công cách mạng
Thứ sáu ngày 22/11/2024
Thứ bảy ngày 23/11/2024
Chủ nhật ngày 24/11/2024
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.977.460
Truy cập hiện tại 162

Chung nhan Tin Nhiem Mang