Tìm kiếm tin tức
Bạn đánh giá Website của bệnh viện chúng tôi như thế nào?
Giá viện phí KCB BHYT áp dụng tại Trung Tâm Y tế thị xã Hương Thủy từ ngày 01 tháng 03 năm 2016
Ngày cập nhật 02/05/2016

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số  37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày  29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

Đơn vị: đồng

STT

Tên dịch vụ

Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù)

Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)

Ghi chú

 

Tiền khám

10.000

31.000

 

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG

 HÌNH ẢNH

 

 

 

I

Siêu âm

 

 

 

1

Siêu âm

30.000

49.000

 

2

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

157.000

176.000

 

II

Chụp X-quang thường

 

 

 

3

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

36.000

47.000

 

4

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

42.000

53.000

 

5

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

42.000

53.000

 

6

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

55.000

66.000

 

7

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

113.000

 

8

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

153.000

 

III

Chụp Xquang số hóa

 

 

 

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 

V

Một số kỹ thuật khác

 

 

 

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

9

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

386.000

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

10

Cắt chỉ

30.000

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

11

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

120.000

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

12

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

109.000

131.000

 

13

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

143.000

169.000

 

14

Chọc hút khí màng phổi

110.000

136.000

 

15

Chọc dò tuỷ sống

74.000

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

16

Chọc hút hạch hoặc u

82.000

104.000

 

17

Đặt nội khí quản

511.000

555.000

 

18

Đặt sonde dạ dày

69.500

85.400

 

19

Hút dịch khớp

89.000

109.000

 

20

Hút đờm

10.000

10.000

 

21

Mở khí quản

650.000

704.000

 

22

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

316.000

360.000

 

23

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

684.000

738.000

 

24

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.009.000

1.105.000

 

25

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.420.000

2.547.000

 

26

Nội soi ổ bụng

684.000

793.000

 

27

Nội soi bàng quang có sinh thiết

525.000

621.000

 

28

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng

509.000

547.000

 

29

Sinh thiết da/ niêm mạc

104.000

121.000

 

30

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

188.000

233.000

Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường

31

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

50.000

63.300

 

32

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

329.000

410.000

 

33

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

187.000

231.000

 

34

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

304.000

385.000

 

35

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

224.000

287.000

 

36

Nội soi trực tràng có sinh thiết

234.000

278.000

 

37

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

144.000

179.000

 

38

Nội soi dạ dày can thiệp

2.096.000

2.191.000

 

39

Rửa bàng quang

141.000

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

40

Rửa dạ dày

61.500

106.000

 

41

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

531.000

576.000

 

42

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

435.000

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

43

Soi thực quản/ dạ dày gắp giun

289.000

396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

44

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

174.000

228.000

 

45

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45.000

59.400

 

46

Tháo bột khác

38.000

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

47

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

188.000

233.000

Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường

48

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm

55.000

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

49

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

70.000

79.600

 

50

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

100.000

109.000

 

51

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

110.000

129.000

 

52

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

155.000

174.000

 

53

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

180.000

227.000

 

54

Thay canuyn mở khí quản

219.000

241.000

 

55

Thở máy (01 ngày điều trị)

444.000

533.000

 

56

Thông đái

69.500

85.400

 

57

Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn

64.000

78.000

 

58

Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)

5.000

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

59

Tiêm khớp

69.000

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

60

Truyền tĩnh mạch

20.000

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

61

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

150.000

172.000

 

62

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

180.000

224.000

 

63

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

200.000

244.000

 

64

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

220.000

286.000

 

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

65

Bàn kéo

37.000

43.800

 

66

Bó Farafin

45.200

50.000

 

67

Bó thuốc

38.100

47.700

 

68

Châm (các phương pháp châm)

67.000

81.800

 

69

Chôn chỉ (cấy chỉ)

159.000

174.000

 

70

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

33.000

35.000

 

71

Điện châm

71.000

75.800

 

72

Điện từ trường

32.200

37.000

 

73

Điện xung

35.200

40.000

 

74

Giác hơi

27.000

31.800

 

75

Hồng ngoại

38.200

41.100

 

76

Laser châm

75.000

78.500

 

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

35.200

50.500

 

78

Ngâm thuốc y học cổ truyền

40.000

47.300

 

79

Sắc thuốc thang (1 thang)

10.000

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

80

Siêu âm điều trị

40.200

44.400

 

81

Sóng ngắn

34.200

40.700

 

82

Tập do cứng khớp

27.200

41.500

 

83

Tập do liệt ngoại biên

10.000

24.300

 

84

Tập do liệt thần kinh trung ương

25.000

38.000

 

85

Tập dưỡng sinh

7.000

20.000

 

86

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

9.800

 

87

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

274.000

296.000

 

88

Tập nuốt (không sử dụng máy)

100.000

122.000

 

89

Tập vận động đoạn chi

30.200

44.500

 

90

Tập vận động toàn thân

30.200

44.500

 

91

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

21.400

27.300

 

92

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

9.800

 

93

Tập với xe đạp tập

5.000

9.800

 

94

Thuỷ châm

47.000

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

95

Thuỷ trị liệu

77.000

84.300

 

96

Xoa bóp bấm huyệt

47.000

61.300

 

97

Xoa bóp bằng máy

10.000

24.300

 

98

Xoa bóp cục bộ bằng tay

45.200

59.500

 

99

Xoa bóp toàn thân

65.200

87.000

 

100

Xông hơi thuốc

30.000

40.000

 

101

Xông khói thuốc

25.000

35.000

 

102

Xông thuốc bằng máy

30.000

40.000

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

 

103

Thủ thuật loại I

83.500

121.000

 

104

Thủ thuật loại II

47.000

64.700

 

105

Thủ thuật loại III

30.200

38.300

 

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

106

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.580.000

3.062.000

 

107

Phẫu thuật loại I

1.700.000

2.061.000

 

108

Phẫu thuật loại II

995.000

1.223.000

 

109

Thủ thuật loại đặc biệt

864.000

1.149.000

 

110

Thủ thuật loại I

546.000

713.000

 

111

Thủ thuật loại II

331.000

430.000

 

112

Thủ thuật loại III

219.000

295.000

 

II

NỘI KHOA

 

 

 

113

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.144.000

1.336.000

 

114

Giảm mẫn cảm với thuốc/sữa/thức ăn

721.000

848.000

 

115

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm

477.000

511.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

116

Phẫu thuật loại I

1.303.000

1.509.000

 

117

Phẫu thuật loại II

895.000

1.047.000

 

118

Thủ thuật loại đặc biệt

680.000

791.000

 

119

Thủ thuật loại I

409.000

541.000

 

120

Thủ thuật loại II

239.000

301.000

 

121

Thủ thuật loại III

124.000

154.000

 

III

DA LIỄU

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

122

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.400.000

3.061.000

 

123

Phẫu thuật loại I

1.328.000

1.713.000

 

124

Phẫu thuật loại II

810.000

1.000.000

 

125

Phẫu thuật loại III

615.000

754.000

 

126

Thủ thuật loại đặc biệt

564.000

716.000

 

127

Thủ thuật loại I

296.000

365.000

 

128

Thủ thuật loại II

184.000

235.000

 

129

Thủ thuật loại III

119.000

142.000

 

IV

NỘI TIẾT

 

 

 

130

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

200.000

245.400

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

131

Thủ thuật loại I

435.000

575.000

 

132

Thủ thuật loại II

288.000

369.000

 

133

Thủ thuật loại III

174.000

204.000

 

V

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

 

134

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

3.927.000

4.715.000

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

135

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

3.894.000

4.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

136

Phẫu thuật cắt dạ dày

5.616.000

6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

137

Phẫu thuật cắt nối ruột

3.468.000

4.105.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

138

Phẫu thuật cắt ruột non

3.804.000

4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

139

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.116.000

2.460.000

 

140

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa/ lấy dị vật ống tiêu hóa/ đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

2.854.000

3.414.000

 

141

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.290.000

2.709.000

 

142

Phẫu thuật cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn

2.117.000

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

143

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

1.810.000

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

144

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

915.000

1.010.000

 

145

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.615.000

1.678.000

 

146

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.115.000

3.332.000

 

147

Cắt phymosis

180.000

224.000

 

148

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

129.000

173.000

 

149

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

264.000

 

150

Phẫu thuật thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng

2.813.000

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

151

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.615.000

2.679.000

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 

152

Cố định gãy xương sườn

35.000

46.500

 

153

Nắn trật khớp háng (bột liền)

604.000

635.000

 

154

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

234.000

265.000

 

155

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

219.000

250.000

 

156

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

119.000

150.000

 

157

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

339.000

386.000

 

158

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

161.000

208.000

 

159

Nắn trật khớp vai (bột liền)

279.000

310.000

 

160

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

124.000

155.000

 

161

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

194.000

225.000

 

162

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

109.000

150.000

 

163

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

269.000

320.000

 

164

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

159.000

200.000

 

165

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

654.000

701.000

 

166

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

244.000

306.000

 

167

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

269.000

320.000

 

168

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

174.000

236.000

 

169

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

269.000

320.000

 

170

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

174.000

236.000

 

171

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

564.000

611.000

 

172

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

284.000

331.000

 

173

Nắn, bó gẫy xương đòn

104.000

115.000

 

174

Nắn, bó gẫy xương gót

104.000

135.000

 

175

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

104.000

135.000

 

176

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.297.000

3.640.000

 

177

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.132.000

3.609.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

178

Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân )

2.369.000

2.828.000

 

179

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.510.000

1.681.000

 

180

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.345.000

2.689.000

 

181

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

2.302.000

2.531.000

 

182

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

3.585.000

4.381.000

 

183

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.345.000

2.689.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 

184

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.004.000

4.335.000

 

185

Phẫu thuật loại I

1.832.000

2.619.000

 

186

Phẫu thuật loại II

1.210.000

1.793.000

 

187

Phẫu thuật loại III

775.000

1.136.000

 

188

Thủ thuật loại đặc biệt

773.000

932.000

 

189

Thủ thuật loại I

404.000

513.000

 

190

Thủ thuật loại II

254.000

345.000

 

191

Thủ thuật loại III

125.000

168.000

 

VI

PHỤ SẢN

 

 

 

192

Bóc nang tuyến Bartholin

1.109.000

1.237.000

 

193

Bóc nhân xơ vú

819.000

947.000

 

194

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.392.000

2.677.000

 

195

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

80.000

109.000

 

196

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.353.000

3.937.000

 

197

Cắt u thành âm đạo

1.662.000

1.960.000

 

198

Chích áp xe tầng sinh môn

692.000

781.000

 

199

Chích áp xe tuyến Bartholin

620.000

783.000

 

200

Chích apxe tuyến vú

162.000

206.000

 

201

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

625.000

753.000

 

202

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

549.000

805.000

 

203

Chọc dò túi cùng Douglas

223.000

267.000

 

204

Chọc ối

541.000

681.000

 

205

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

671.000

798.000

 

206

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

102.000

146.000

 

207

Đỡ đẻ ngôi ngược

671.000

927.000

 

208

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

567.000

675.000

 

209

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

731.000

1.114.000

 

210

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.357.000

3.941.000

 

211

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

621.000

877.000

 

212

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

591.000

636.000

 

213

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

147.000

191.000

 

214

Hút thai dưới siêu âm

341.000

430.000

 

215

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.374.000

2.658.000

 

216

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.211.000

2.363.000

 

217

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.391.000

1.525.000

 

218

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.511.000

1.810.000

 

219

Khâu tử cung do nạo thủng

2.304.000

2.673.000

 

220

Khâu vòng cổ tử cung

491.000

536.000

 

221

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.269.000

2.638.000

 

222

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.225.000

2.524.000

 

223

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

70.000

82.100

 

224

Lấy dị vật âm đạo

432.000

541.000

 

225

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.280.000

2.728.000

 

226

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.804.000

2.147.000

 

227

Nạo hút thai trứng

524.000

716.000

 

228

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

287.000

331.000

 

229

Nội xoay thai

1.291.000

1.380.000

 

230

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

499.000

562.000

 

231

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

224.000

268.000

 

232

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

116.000

161.000

 

233

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

956.000

1.108.000

 

234

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

216.000

283.000

 

235

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

269.000

358.000

 

236

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

177.000

 

237

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

877.000

1.003.000

 

238

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

519.000

 

239

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

338.000

383.000

 

240

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.195.000

4.692.000

 

241

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.140.000

2.510.000

 

242

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.123.000

4.480.000

 

243

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.383.000

2.753.000

 

244

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

2.892.000

3.491.000

 

245

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.639.000

1.868.000

 

246

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.251.000

2.620.000

 

247

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

2.980.000

3.564.000

 

248

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

7.914.000

9.188.000

 

249

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

6.159.000

7.115.000

 

250

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.182.000

2.551.000

 

251

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

2.954.000

3.538.000

 

252

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.011.000

3.594.000

 

253

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

2.969.000

3.553.000

 

254

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.854.000

2.223.000

 

255

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.190.000

2.773.000

 

256

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

4.898.000

5.694.000

 

257

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.384.000

3.881.000

 

258

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

3.551.000

4.135.000

 

259

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

6.682.000

7.637.000

 

260

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.305.000

2.674.000

 

261

Phẫu thuật Manchester

2.925.000

3.509.000

 

262

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

2.876.000

3.246.000

 

263

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

2.751.000

3.335.000

 

264

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.120.000

3.704.000

 

265

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

4.912.000

5.864.000

 

266

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.465.000

2.835.000

 

267

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

3.994.000

4.578.000

 

268

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.304.000

2.673.000

 

269

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

3.533.000

4.117.000

 

270

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.384.000

4.757.000

 

271

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

2.897.000

3.241.000

 

272

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3.365.000

3.949.000

 

273

Phẫu thuật treo tử cung

2.381.000

2.750.000

 

274

Soi cổ tử cung

50.000

58.900

 

275

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

306.000

370.000

 

276

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.199.000

2.568.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

277

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.580.000

3.531.000

 

278

Phẫu thuật loại I

1.590.000

2.173.000

 

279

Phẫu thuật loại II

1.004.000

1.373.000

 

280

Phẫu thuật loại III

728.000

1.026.000

 

281

Thủ thuật loại đặc biệt

678.000

830.000

 

282

Thủ thuật loại I

391.000

543.000

 

283

Thủ thuật loại II

242.000

368.000

 

284

Thủ thuật loại III

124.000

174.000

 

VII

MẮT

 

 

 

285

Bơm rửa lệ đạo

29.000

35.000

 

286

Chích chắp/ lẹo

66.000

75.600

 

287

Chích mủ hốc mắt

350.000

429.000

 

288

Đánh bờ mi

25.300

34.900

 

289

Đo nhãn áp

16.000

23.700

 

290

Đo thị lực khách quan

40.000

65.500

 

291

Đo thị trường, ám điểm

25.000

28.000

 

292

Đốt lông xiêu

38.000

45.700

 

293

Khâu củng  mạc đơn thuần

752.000

800.000

 

294

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

655.000

774.000

 

295

Khâu giác mạc đơn thuần

702.000

750.000

 

296

Khâu giác mạc phức tạp

882.000

1.060.000

 

297

Khâu phục hồi bờ mi

482.000

645.000

 

298

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

720.000

879.000

 

299

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

52.000

75.300

 

300

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

270.000

314.000

 

301

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

52.000

61.600

 

302

Lấy dị vật tiền phòng

882.000

1.060.000

 

303

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

532.000

614.000

 

304

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

687.000

809.000

 

305

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

857.000

1.020.000

 

306

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

972.000

1.176.000

 

307

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

582.000

704.000

 

308

Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng

39.500

49.600

 

309

Thông lệ đạo hai mắt

74.500

89.900

 

310

Thông lệ đạo một mắt

49.500

57.200

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

311

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.980.000

2.081.000

 

312

Phẫu thuật loại I

1.132.000

1.195.000

 

313

Phẫu thuật loại II

800.000

845.000

 

314

Phẫu thuật loại III

561.000

590.000

 

315

Thủ thuật loại đặc biệt

504.000

519.000

 

316

Thủ thuật loại I

330.000

337.000

 

317

Thủ thuật loại II

185.000

191.000

 

318

Thủ thuật loại III

118.000

121.000

 

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

319

Cắt Amiđan (gây mê)

855.000

1.033.000

 

320

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.125.000

2.303.000

Bao gồm cả Coblator.

321

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

322.000

449.000

 

322

Cắt polyp ống tai gây tê

545.000

589.000

 

323

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

206.000

250.000

 

324

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

206.000

250.000

 

325

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

206.000

250.000

 

326

Chích rạch vành tai

42.000

57.900

 

327

Chọc hút dịch vành tai

32.000

47.900

 

328

Đốt họng hạt

61.000

75.000

 

329

Khí dung

8.000

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

330

Làm thuốc thanh quản/tai

18.000

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

331

Lấy dị vật họng

37.000

40.000

 

332

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

50.000

60.000

 

333

Hút xoang dưới áp lực

37.000

52.900

 

334

Đốt Amidan áp lạnh

136.000

180.000

 

335

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

616.000

660.000

 

336

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

161.000

187.000

 

337

Nạo VA gây mê

680.000

765.000

 

338

Nhét meche/bấc mũi

76.000

107.000

 

339

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

24.600

 

340

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

166.000

210.000

 

341

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

261.000

305.000

 

342

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

371.000

561.000

 

343

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

156.000

200.000

 

344

Soi thực quản bằng ống mềm

156.000

200.000

 

345

Thông vòi nhĩ

66.000

81.900

 

346

Trích màng nhĩ

47.000

58.000

 

347

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

656.000

713.000

 

348

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

656.000

713.000

 

349

Vá nhĩ đơn thuần

3.127.000

3.585.000

 

350

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.409.000

2.722.000

 

351

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

24.600

 

352

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

156.000

200.000

 

353

Soi thực quản bằng ống mềm

156.000

200.000

 

354

Thông vòi nhĩ

66.000

81.900

 

355

Trích màng nhĩ

47.000

58.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

356

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.480.000

3.209.000

 

357

Phẫu thuật loại I

1.450.000

1.884.000

 

358

Phẫu thuật loại II

1.010.000

1.323.000

 

359

Phẫu thuật loại III

742.000

906.000

 

360

Thủ thuật loại đặc biệt

728.000

834.000

 

361

Thủ thuật loại I

436.000

492.000

 

362

Thủ thuật loại II

236.000

278.000

 

363

Thủ thuật loại III

117.000

135.000

 

IX

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

364

Cắt lợi trùm

124.000

151.000

 

 

Điều trị răng

 

 

 

365

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

254.000

316.000

 

366

Điều trị tuỷ lại

896.000

941.000

 

367

Điều trị tuỷ răng số  4, 5

450.000

539.000

 

368

Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới

680.000

769.000

 

369

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

364.000

409.000

 

370

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

810.000

899.000

 

371

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

227.000

261.000

 

372

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

324.000

369.000

 

373

Hàn composite cổ răng

280.000

324.000

 

374

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

90.900

 

375

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

124.000

 

376

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50.000

70.900

 

377

Nắn trật khớp thái dương hàm

89.500

100.000

 

378

Nhổ chân răng

144.000

180.000

 

379

Nhổ răng đơn giản

87.000

98.600

 

380

Nhổ răng khó

150.000

194.000

 

381

Nhổ răng số 8 bình thường

164.000

204.000

 

382

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

244.000

320.000

 

383

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

33.600

 

384

Phục hồi thân răng có chốt

414.000

481.000

 

385

Răng sâu ngà

189.000

234.000

 

386

Răng viêm tuỷ hồi phục

190.000

248.000

 

387

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

25.000

30.700

 

388

Sửa hàm

109.000

180.000

 

389

Trám bít hố rãnh

154.000

199.000

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

390

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

280.000

324.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

391

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.480.000

3.273.000

 

392

Phẫu thuật loại I

1.550.000

2.084.000

 

393

Phẫu thuật loại II

1.005.000

1.301.000

 

394

Phẫu thuật loại III

730.000

866.000

 

395

Thủ thuật loại đặc biệt

644.000

750.000

 

396

Thủ thuật loại I

414.000

465.000

 

397

Thủ thuật loại II

230.000

264.000

 

398

Thủ thuật loại III

117.000

135.000

 

X

BỎNG

 

 

 

399

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

208.000

235.000

 

400

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

328.000

392.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

401

Phẫu thuật đặc biệt

2.680.000

3.707.000

 

402

Phẫu thuật loại I

1.540.000

2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

403

Phẫu thuật loại II

1.010.000

1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

404

Phẫu thuật loại III

782.000

1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

405

Thủ thuật loại đặc biệt

794.000

1.053.000

 

406

Thủ thuật loại I

402.000

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

407

Thủ thuật loại II

243.000

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

408

Thủ thuật loại III

128.000

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

UNG BƯỚU

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

409

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.980.000

4.282.000

 

410

Phẫu thuật loại I

1.797.000

2.536.000

 

411

Phẫu thuật loại II

1.160.000

1.642.000

 

412

Phẫu thuật loại III

769.000

1.107.000

 

413

Thủ thuật loại đặc biệt

678.000

830.000

 

414

Thủ thuật loại I

414.000

485.000

 

415

Thủ thuật loại II

284.000

345.000

 

416

Thủ thuật loại III

169.000

199.000

 

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 

417

Phẫu thuật loại I

1.700.000

2.061.000

 

418

Phẫu thuật loại II

1.210.000

1.400.000

 

419

Phẫu thuật loại III

810.000

942.000

 

420

Thủ thuật loại đặc biệt

764.000

916.000

 

421

Thủ thuật loại I

415.000

539.000

 

422

Thủ thuật loại II

239.000

311.000

 

423

Thủ thuật loại III

144.000

184.000

 

XIII

VI PHẪU

 

 

 

424

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.020.000

5.311.000

 

425

Phẫu thuật loại I

2.160.000

2.986.000

 

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

426

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.624.000

3.469.000

 

427

Phẫu thuật loại I

1.632.000

2.262.000

 

428

Phẫu thuật loại II

1.069.000

1.524.000

 

429

Phẫu thuật loại III

675.000

916.000

 

XV

GÂY MÊ

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

430

Gây mê khác

403.000

632.000

 

E

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

Huyết học

 

 

 

431

Co cục máu đông

13.000

14.500

 

432

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

90.000

100.000

 

433

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

54.800

 

434

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

22.400

 

435

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

20.100

 

436

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

38.000

 

437

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

50.000

56.000

 

438

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

25.000

28.000

 

439

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

40.000

44.800

 

440

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

30.200

 

441

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

25.700

 

442

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

63.800

 

443

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

33.600

 

444

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

22.400

 

445

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42.000

47.000

 

446

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

11.000

12.300

 

447

Thời gian máu đông

11.000

12.300

 

448

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

48.000

53.700

 

449

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

61.600

 

450

Thời gian thrombin (TT)

35.000

39.200

 

451

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

39.200

 

452

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

72.800

 

453

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

35.800

 

454

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

103.000

Cho tất cả các thông số

455

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32.000

35.800

 

456

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

40.000

44.800

 

457

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

35.000

39.200

 

458

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

33.600

 

II

Dị ứng miễn dịch

 

 

 

III

Hóa sinh

 

 

 

 

Máu

 

 

 

459

Alpha FP (AFP)

85.000

90.100

 

460

Ca++ máu

15.000

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

461

Calci

12.000

12.700

 

462

CRP định lượng

50.000

53.000

 

463

Điện giải đồ (Na, K, CL)

27.000

28.600

 

464

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

20.000

21.200

Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

465

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

20.000

21.200

 

466

Định lượng Ethanol (cồn)

30.000

31.800

 

467

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

25.000

26.500

 

468

Đường máu mao mạch

22.000

23.300

 

469

HbA1C

94.000

99.600

 

470

LDH

25.000

26.500

 

471

Lipase

55.000

58.300

 

472

Nồng độ rượu trong máu

28.000

29.600

 

473

Phản ứng CRP

20.000

21.200

 

474

TSH

55.000

58.300

 

 

Nước tiểu

 

 

 

475

Amphetamin (định tính)

40.000

42.400

 

476

Amylase niệu

35.000

37.100

 

477

Calci niệu

23.000

24.300

 

478

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

150.000

159.000

 

479

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

27.000

28.600

 

480

Marijuana định tính

40.000

42.400

 

481

Opiate định tính

40.000

42.400

 

482

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.000

13.700

 

483

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

40.000

42.400

 

484

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác  định tính

3.000

3.100

 

485

Tổng phân tích nước tiểu

35.000

37.100

 

486

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.500

4.700

 

487

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

15.900

 

488

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

6.300

 

 

Phân

 

 

 

489

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.000

9.500

 

490

Bilirubin định tính

6.000

6.300

 

491

Canxi, Phospho định tính

6.000

6.300

 

492

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

6.300

 

 

Dịch chọc dò

 

 

 

493

Glucose dịch

12.000

12.700

 

494

Phản ứng Pandy

8.000

8.400

 

495

Protein dịch

10.000

10.600

 

496

Rivalta

8.000

8.400

 

497

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

52.000

55.100

 

498

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

85.000

90.100

 

IV

Vi sinh

 

 

 

499

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

55.000

63.200

 

500

Anti-HIV (nhanh)

45.000

51.700

 

501

Anti-HCV (nhanh)

45.000

51.700

 

502

ASLO

35.000

40.200

 

503

Chlamydia test nhanh

60.000

69.000

 

504

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

110.000

126.000

 

505

HBeAb test nhanh

50.000

57.500

 

506

HBeAg test nhanh

50.000

57.500

 

507

HBsAg (nhanh)

45.000

51.700

 

508

HBsAg Định lượng

420.000

460.000

 

509

HBsAg khẳng định

550.000

600.000

 

510

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

62.600

72.000

 

511

Hồng cầu trong phân test nhanh

55.000

63.200

 

512

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

32.000

36.800

 

513

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.250.000

1.300.000

 

514

Phản ứng Mantoux

10.000

11.500

 

515

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

27.000

31.000

 

516

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

35.000

40.200

 

517

Vi khuẩn nhuộm soi

57.000

65.500

 

518

Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường

200.000

230.000

 

V

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

519

Thủ thuật loại I

358.000

421.000

 

520

Thủ thuật loại II

207.000

237.000

 

521

Thủ thuật loại III

97.000

115.000

 

VI

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

522

Điện não đồ

60.000

69.600

 

523

Điện tâm đồ

35.000

45.900

 

524

Điện tâm đồ gắng sức

139.000

187.000

 

525

Đo chức năng hô hấp

123.000

142.000

 

526

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

167.000

191.000

 

527

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

27.700

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

528

Thủ thuật loại đặc biệt

528.000

680.000

 

529

Thủ thuật loại I

209.000

263.000

 

530

Thủ thuật loại II

127.000

165.000

 

531

Thủ thuật loại III

67.000

85.200

 

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

 

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm  dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

532

Thủ thuật loại đặc biệt

372.000

471.000

 

533

Thủ thuật loại I

215.000

285.000

 

534

Thủ thuật loại II

151.000

187.000

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Đăng nhập hệ thống
Người dùng:
Mật khẩu:
Lịch công tác tuần
Thứ hai ngày 06/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
Cả ngày: Giám định chi phí KCB BHYT quý I/2024
07:15: Công bố Quyết định Trưởng TYT xã Thuỷ Phù và điều động viên chức
09:30: Họp giao ban TYT Xã/Phường
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
Chiều: Kiểm tra an toàn VSLĐ
08:00: Tập huấn trước tẩy giụn cho học sinh tiểu học
Phó Giám Đốc: Dương Thị Thu Hằng
Chiều: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Thứ ba ngày 07/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
Cả ngày: Giám định chi phí KCB BHYT quý I/2024
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
Sáng: Kiểm tra an toàn VSLĐ
Chiều: Kiểm tra an toàn VSLĐ
Phó Giám Đốc: Dương Thị Thu Hằng
Sáng: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Chiều: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Thứ tư ngày 08/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
Sáng: Giám sát chương trình CSSKSK
Cả ngày: Giám định chi phí KCB BHYT quý I/2024
Phó Giám Đốc: Dương Thị Thu Hằng
Sáng: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Chiều: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Thứ năm ngày 09/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
Cả ngày: Giám định chi phí KCB BHYT quý I/2024
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
Sáng: Tham dự hội nghị p/c KLN và sàng lọc THA
Phó Giám Đốc: Dương Thị Thu Hằng
Sáng: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Chiều: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Thứ sáu ngày 10/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Văn Vỹ
Cả ngày: Giám định chi phí KCB BHYT quý I/2024
Phó Giám Đốc: Trần Đức Tuấn
Sáng: Tham dự hội nghị p/c KLN và sàng lọc THA
Phó Giám Đốc: Dương Thị Thu Hằng
Sáng: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Sáng: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Chiều: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
14:00: Tham dự hội nghị phổ biến NĐ 96/2023/NĐ-CP quy định một số điều luật KCB
Thứ bảy ngày 11/05/2024
Phó Giám Đốc: Dương Thị Thu Hằng
Sáng: Cùng với đoàn UBND thị xã thăm và Làm việc tại TYT trên địa bàn
Chủ nhật ngày 12/05/2024
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.508.635
Truy cập hiện tại 419

Chung nhan Tin Nhiem Mang