|
|
| | |
|
|
| |
Thông tin thuốc tháng 2 năm 2024 Ngày cập nhật 11/03/2024
THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG CỦA MỘT SỐ THUỐC
Nhóm thuốc
|
Tên hoạt chất
|
Tên biệt dược
|
Ghi chú
|
1/ Lúc bụng đói (empty stomach)
|
PPI – Ức chế bơm proton
|
Esomeprazole
|
Nexium, Jaxtas, Emerazol
|
-Trước bữa ăn sáng 30 phút
|
Pantoprazole
|
Pantoloc
|
Rabeprazole
|
Pariet
|
Hormone thyroid
|
Levothyroxin
|
Berlthyrox
|
-Trước bữa ăn sáng 30-60 phút hoặc
Sau bữa ăn tối 3-4 tiếng
|
Kháng sinh Tetracyclines
|
Tetracycline
|
Tetracycline
|
-Uống nhiều nước
|
Bisphosphonates
|
Alendronate
|
Fosamax
|
-Trước bữa ăn sáng, trà, cà phê, và các loại thuốc khác ít nhất 30 phút.
-Không nên nằm xuống ít nhất 30 phút sau khi dùng thuốc
-Uống nhiều nước
|
Chống nôn
|
Metoclopramide
|
Primperan
|
-Trước ăn 30 phút hoặc Trước khi đi ngủ
|
Dompridon
|
Motilium-M
|
2/ Sau bữa ăn (after meals)
|
NSAID
|
Ibuprofen
|
Mofen
|
-Dùng sau bữa ăn để làm giảm kích thích dạ dày
|
Diclofenac
|
Cataflam, Voltaren
|
Meloxicam
|
Mobic
|
Aspirin
|
Aspirin
|
Điều trị gout
|
Allopurinol
|
Angut
|
-Uống nhiều nước
|
Điều trị gout
|
Ciprofloxin
|
Ciprobay, Scannax
|
-Uống nhiều nước
|
Penicillins
|
Amoxicilin + Acid clavulanic
|
Augmentin, Curam
|
-Dùng sau bữa ăn để tăng hấp thu và giảm kích thích dạ dày
|
Điều trị tiểu đường
|
Metformin
|
Glucophage, Metformin Stada
|
-Dùng sau bữa ăn để làm giảm kích thích dạ dày
|
Điều trị tiểu đường
|
Acarbose
|
Glucobay
|
-Dùng trong mỗi bữa ăn chính
|
Điều trị tiểu đường
|
Glicazide
|
Diamicron MR
|
-Dùng trong bữa ăn sáng hoặc bữa ăn đầu tiên trong ngày
|
Steroids
|
Methylprednisolone
|
Medrol, Solu Medrol
|
-Nếu liều 1 lần/ngày thì dùng vào buổi sáng
|
prednisolone
|
Prednison
|
Điều trị bệnh tiết niệu
|
Alfuzosin
|
Xatral XL, Alsiful SR
|
|
Điều trị ung thư
|
Capecitabine
|
Xeloda
|
-Sau bữa ăn 30 phút
|
Điều trị ung thư
|
Exemestane
|
Fyloris, Aromasin
|
|
Chống loạn nhịp tim
|
Ivabradine
|
Procoralan
|
|
Kháng sinh
|
Metronidazole
|
Flagyl
|
-Không dùng chất có cồn trong thời gian điều trị và 3 ngày sau khi ngừng điều trị
|
3/ Trước khi đi ngủ (at bedtime)
|
Kháng histamine
|
Diphendyhramine
|
Dimedrol
|
-Thuốc gây buồn ngủ
|
Thuốc an thần
|
zolpidem
|
Stilnox
|
-Thuốc gây buồn ngủ
|
4/ Lưu ý đặc biệt
|
Kháng sinh Flouroquinolone
|
Ciprofloxin
|
Ciprobay, Scannax
|
-Tránh uống chung với sữa hoặc vitamin tổng hợp
|
Levofloxacin
|
Tavanic, Levocide
|
Hormone thyroid
|
Levothyroxin
|
Berlthyrox
|
-Tránh uống chung với sữa hoặc vitamin tổng hợp
|
Kháng sinh Tetracyclines
|
Tetracycline
|
Tetracycline
|
-Tránh uống chung với sữa hoặc vitamin tổng hợp
|
Kháng sinh
|
Trimethoprim/sulfamethoxazole
|
Cotrim, Bactrim
|
-Uống nhiều nước
|
Chống đông máu
|
Warfarin
|
Coumadin
|
-Đảm bảo lượng vitamin K tiêu thụ mỗi ngày là giống nhau để đảm bào hiệu quả của thuốc.
|
|
|
|
|
|
Dược lâm sàng : Tổng hợp
Xem file đính kèm Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|
Lịch công tác tuần
Thống kê truy cập Truy cập tổng 2.976.814 Truy cập hiện tại 93
|
|